Đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí

doc 4 trang hoangloanb 14/07/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ky_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2023_mon_dia_li.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí

  1. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vân Phong.B. Dung Quất.C. Nhơn Hội.D. Năm Căn. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có củ̉a sông đổ ra biển? A. Đồng Tháp.B. Trà Vinh.C. Hậu Giang.D. An Giang. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng? A. Sông Bến Hải.B. Sông Thu Bồn.C. Sông Ba.D. Sông Gianh. Câu 49. Công nghiệp của nước ta hiện nay A. chỉ có ở ven biển. B. phân bố nhiều nơi. C. tập trung ở núi cao. D. ít loại sản phẩm. Câu 50. Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là A. đậu tương.B. đay.C. lúa gạo.D. cói. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Biển Lạc.B. Hồ Phú Ninh.C. Biển Hồ.D. Hồ Sông Hinh. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Cha Lo.B. A Đớt.C. Cầu Treo.D. Lao Bảo. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Di Linh.B. Gia Nghĩa.C. Đà Lạt.D. A Yun Pa. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven bờ vịnh Bắc Bô? A. Chùa Hương.B. Bát Tràng.C. Trà Cổ.D. Phủ Giầy. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng? A. Cẩm Phả.B. Sơn Động.C. Na Dương.D. Tốc Tát. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Hải Phòng.B. Bỉm Sơn.C. Nam Định.D. Cẩm Phả. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước? A. A Yun .B. Đồng Xoài.C. Bảo Lộc.D. Gia Nghĩa. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Thanh Hóa? A. Quảng Trị.B. Quảng Bình.C. Nghệ An.D. Hà Tînh. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhât? A. Pu Si Lung.B. Kiều Liêu Ti.C. Tây Côn Lĩnh.D. Pu Tha Ca. Câu 60. Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là A. tăng du canh.B. xây hồ thủy điện.C. khai thác rừng.D. chống xói mòn. Câu 61. Vào mùa mưa bão ở khu vực đồng bằng nước ta thường xảy ra A. lũ quét.B. cháy rừng.C. hạn mặn.D. ngập lụt. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lâm Đồng.B. Kiên Giang.C. Bình Phước.D. Đắk Nông. Câu 63. Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay A. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa. B. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi. C. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi. D. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo. Câu 64. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là A. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn.B. có các cửa sông rộng dọc bờ biển. Trang 2/4
  2. Câu 76. Các khó khăn chủ yếu về tự nhiên tác động đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. bờ sông sạt lở, lũ thất thường, ít phù sa bồi đắp. B. mùa khô rô rệt, đất phèn rộng, hạn mặn nhiều. C. hạn hán, xâm nhập mặn rộng, thiếu nước ngọt. D. nước biển dâng, sạt lở bờ biển, bề mặt sụt lún. Câu 77. Hướng phát triển nông nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là A. đa dạng hóa, gắn truyền thống với hiện đại.B. cơ giới hóa, tăng cường liên kết trong vùng. C. hiện đại hóa, gắn với chế biến và dịch vụ. D. sử dụng công nghệ mới, đẩy mạnh tiêu thụ. Câu 78. Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về trồng trọt ở vùng đồi Bắc Trung Bộ là A. phát triển cây hàng năm, sản xuất hộ gia đình, mở rộng thị trường. B. chuyên canh các cây lâu năm, sản xuất trang trại, gắn với chế biến. C. tăng chuyên canh lúa, thu hút đầu tư, đẩy mạnh sản xuất trang trại. D. thúc đẩy sản xuất hợp tác xã, dùng giống tốt, áp dụng kĩ thuật mới. Câu 79. Vùng khí hậu Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm cao hơn vùng khí hậu Đông Bắc Bộ chủ yếu do A. gió mùa Tây Nam ảnh hưởng mạnh, đồng bằng rộng, có các vùng trũng. B. bờ biển dài, nằm xa chí tuyến, chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc. C. chịu tác động của gió tây nam, không có mùa đông lạnh, vùng biển rộng. D. địa hình thấp, không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc, gần xích đạo. Câu 80. Cho bảng số liệu: TRI GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2015 2018 2019 2020 Sắt, thép 7491,7 9901,6 9506,2 8067,0 Than đá 547,5 2555,0 3788,8 3777,7 (Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền.B. Tròn.C. Đường.D. Cột. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4