Đề kiểm tra Vật lý liện trường Nghệ An năm 2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lý liện trường Nghệ An năm 2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_vat_ly_lien_truong_nghe_an_nam_2023_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Vật lý liện trường Nghệ An năm 2023 (Có đáp án)
- 0 2 0 A. = 2. B. = 2 0. C. = 0 . D. = 2 . Câu 14. Để phân loại sóng dọc và sóng ngang, người ta căn cứ vào mối quan hệ giữa A. tốc độ truyền sóng và môi trường truyền sóng. B. phương truyền sóng và môi trường truyền sóng C. tốc độ truyền sóng và phương dao động của các phần tử môi trường. D. phương truyền sóng và phương dao động của các phần tử môi trường. Câu 15. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn luôn dao động A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau /2. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau /4. Câu 16. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu mạch A. cùng pha với dòng điện. B. ngược pha với dòng điện. C. sớm pha /2 so với dòng điện. D. trễ pha /2 so với dòng điện. Câu 17. Mạch điện kín bao gồm nguồn điện không đổi có điện trở trong và mạch ngoài có điện trở 푅. Hiệu suất của nguồn điện khi mạch hoạt động là 푅 ― 푅 푅 ― A. = ⋅ 100% B. = 푅 + .100%. C. = 푅 .100%. D. = 푅 + ⋅ 100%. Câu 18. Một khung dây phẳng tiết diện 푆 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 훼. Từ thông qua khung dây tính theo công thức A. Φ = .푆.sin훼. B. Φ = .푆.cos훼. C. Φ = .푆.cot훼. D. Φ = .푆.tan훼. Câu 19. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 1 = 3cos(2 푡 + /3)cm và 2 = 4cos(2 푡 ― /6)cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 4 cm Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều = 푈0cos휔푡 vào hai đầu đoạn mạch có 푅,퐿, mắc nối tiếp thì cảm kháng, dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 푍L,푍C và dòng điện trong mạch có cường độ là 푖 = 0cos(휔푡 + /3), ( 푈0, 0,휔 > 0). Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các thông số của mạch? A. 푍L > 푍C. B. 푍L < 푅. C. 푍L = 푍C. D. 푍L < 푍C. Câu 21. Một vệ tinh nhân tạo phát sóng điện từ. Tại điểm M ở mặt đất thuộc phương truyền sóng thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới, khi vectơ cảm ứng từ đang hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường tại đó hướng về A. phía Bắc. B. phía Tây. C. phía Nam. D. phía Đông. Câu 22. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa tự do với tần số tại một nơi trên Trái Đất. Nếu tăng chiều dài của con lắc 2 lần thì tần số dao động tự do của con lắc cũng tại nơi đó là 2 A. . B. 2 . C. /2. D. 2. Câu 23. Trong một giờ học, giáo viên bộ môn muốn mở tivi để dạy bài học mới, tuy nhiên do thiết bị điều khiển và phím cứng trên tivi bị hỏng nên không khởi động được tivi. Một học sinh dùng điện thoại di động thương hiệu Xiaomi mở được tivi. Điện thoại này sử dụng sóng nào để mở tivi? A. Sóng bluetooth. B. Sóng hồng ngoại. C. Sóng 4G. D. Sóng wifi. Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn quan sát là 푖. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 6푖. B. 4푖. C. 3푖. D. 2푖. Câu 25. Một vật nhỏ đang thực hiện dao động điều hoà. Trong quá trình dao động, li độ của vật luôn A. ngược pha so với gia tốc. B. sớm pha một góc /2 so với vận tốc. C. ngược pha so với vận tốc. D. sớm pha một góc /2 so với gia tốc. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 푈0 và tần số 휔 không đổi vào hai đầu điện trở 푅. Tại thời điểm điện áp tức thời ở hai đầu điện trở đạt cực đại thì cường độ dòng điện tức thời qua điện trở có giá trị là
- Câu 36. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đồ thị phụ thuộc thời gian của lực đàn hồi được biểu diễn như hình vẽ. Biết biên độ dao động của vật bằng 1,6 cm, lấy = 10 m/s2, 2 = 10. Động năng của vật biến thiên với tần số là A. 5 Hz. B. 5 Hz. C. 2,5 Hz. D. 2,5 Hz. Câu 37. Trong thí nghiệm 푌-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,62휇m và 휆 (với 0,38휇m < 휆 < 0,76휇m). Trên màn quan sát, là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu 휆 = 휆1 thì điểm trên màn là vị trí trùng nhau gần nhất của hai vân sáng, trong khoảng (không kể và ) có 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng 0,62휇m. Nếu 휆 = 휆2 (휆2 < 휆1) thì vẫn là vị trí trùng nhau gần nhất của hai vân sáng. Biết 휆1 + 휆2 = 1,00휇m. Bước sóng 휆1 có giá trị là A. 0,71휇m. B. 0,50휇m C. 0,55휇m. D. 0,45휇m. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 푈 và tần số 휔 không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 푅, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp (tụ có điện dung thay đổi được). Gọi là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở 푅 là 100 2 V. Tại thời điểm điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch là 100 6 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100 2 V. Giá trị của 푈 là A. 200 V. B. 220 V. C. 200 2 V. D. 220 2 V. Câu 39. Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi và là hai điểm xa nhau nhất trên dây tại đó phần tử môi trường dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm. Khoảng cách lớn nhất đạt được giữa và là A. 52,9 cm. B. 51,6 cm C. 52,5 cm. D. 51,3 cm Câu 40. Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang có hai con lắc lò xo, các lò xo có cùng độ cứng = 40 N/m. Các vật nhỏ và có khối lượng lần lượt là và 4 . Ban đầu, và được giữ ở hai vị trí sao cho hai lò xo đều giãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá cố định (hình vẽ). Trong quá trình hệ dao động, lực đàn hồi do các lò xo tác dụng lên giá có độ lớn cực tiểu là A. 2,12 N. B. 2,64 N. C. 1,32 N. D. 1,84 N. BỘ ĐỀ THI THỬ VẬT LÍ 2023 CỦA CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC. GIÁ 150K, zalo: 0788 609 159 Hướng dẫn giải Câu 29: 5i 6mm i 1,2mm D .1 i 1,2 0,6m . a 0,5 Câu 30: f2 tỉ lệ với 1/C hay C tỉ lệ với 1/f2 1 2 3 1 2 3 C 2C 3C f 10MHz . 3 1 2 f 2 f 2 f 2 f 2 2 202 3 3 1 2 3 20 2
- Câu 38: 2 2 UC max uRL u cos RL cos 1 2 2 2 2 200 200 U0R U0R 1 1 2 2 1 2 2 1 2 U0RL U0 U0RL U0 U0RL 80000 2 2 U0 200 2V U 200V u2 u2 100 6 100 2 1 1 RL 2 2 1 2 2 2 1 U 80000 U0RL U0 0 U0RL U0 Câu 39: 30 l k. 60 k. k 4 2 2 M ở bó 1 còn N ở bó 4 (M và N ngược pha) A 30 A 2 2 AM 3,75cm M 2 8 8 A 3 30 A 2 3 NB 5cm N 2 6 6 x l AM NB 60 3,75 5 51,25cm 2 2 2 2 dmax x AM AN 51,25 2 2 2 3 51,635 (cm). Câu 40: k A mB 4 2 A 2B và Fmax kA 40.0,05 2 (N) m B mA FA Fmax cos At 2cos 2Bt và FB Fmax cos Bt 2cos Bt 2 2 2 2 2 2 Bt X F FA FB 2 cos 2Bt 2 cos Bt TABLE Fmin 1,328N Để tìm giá trị chính xác ta shift solve đạo hàm với nghiệm xấp xỉ là 0,9424 xóa dấu đạo hàm và calc để tìm giá trị chính xác Fmin 7 / 2 1,32N .