Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 7 trang Hải Bình 01/11/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_kscl_toan_5_nam_hoc_2023_2024_truong_ththcs_viet.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG CÂU HỎI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2023 - 2024 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề, mạch kiến thức số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Biết so sánh các phân số và số tự Số câu 3 1 1 1 1 05 02 nhiên; tìm phân số của một số; tìm giá trị của chữ số trong một số; tìm 1 thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, Câu số 1,2,4 6 8 7 10 trừ, nhân, chia phân số với số tự nhiên; biết thực hiện 4 phép tính với phân số và số tự nhiên; vận Điểm 3 1 1 1 1 5,0 2,0 dụng các tính chất cơ bản của phân số tính nhanh. 2. Đại lượng và đo đại Số câu 1 01 lượng: Mối quan hệ giữa Câu số 3 các đơn vị đo khối lượng, Điểm 1 1,0 diện tích. 3. Yếu tố hình học: Tính Số câu 1 1 được diện tích hình bình Câu số 5 hành. Điểm 1 1 4. Giải bài toán có lời Số câu 1 01 văn: Giải các bài toán Câu số 9 liên quan đến phân số và số tự nhiên dạng tìm hai Điểm 1 1.0 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Tổng số câu 03 04 02 01 10 Tổng số điểm 3 4 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
  2. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn Toán lớp 5 năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: 7 8 6 15 Câu 1 (1điểm): Trong các phân số: , , , phân số lớn hơn 1 là: 9 13 5 18 8 6 15 A. 7 B. C. D. 9 13 5 18 Câu 2 (1điểm): 1 của 30 kg là: 5 A. 150kg B. 6 C. 25kg D. 6kg Câu 3 (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 4800 tạ = tấn b, 3m2 24 cm2 = cm2 Câu 4 (1điểm): Chữ số 3 trong số 537468 có giá trị là: A. 3 B. 37468 C. 30 000 D. 3000 Câu 5 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Một hình bình hành có độ dài đáy là 12cm, chiều cao 7cm. Diện tích hình đó là: A. 19cm B. 84cm C. 38cm2 D. 84cm2 Câu 6 (1điểm): Chọn phân số ở cột A với phân số ở cột B để được phân số bằng nhau? 5 12 A. 1. 6 15 20 2. 24 4 30 B. 3. 5 36 28 4. 35 2 5 x 7 Câu 7 (1điểm): Tìm X biết: 4 2 6 Giá trị của X là: ......
  3. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1điểm): Tính giá trị của biểu thức: 3 4 4 8 a, b, : 5 1 5 5 1 5 Câu 9 (1điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 160 m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó? 5 Câu 10 (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện: 1 5 1 4 1 1 1 1 2 6 3 5 6 2 5 3
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4 Năm học 2019 – 2020 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 1 2 2 3 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A.S; B.S A - 2, 3 Đáp án C D C C C.S; D.Đ B - 1, 4 Câu 3 (1điểm): a, 4800 tạ = 480 tấn b, 3m224 cm2 = 30024 cm2 B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8 (1điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 3 4 9 4 13 4 8 4 15 3 a. = + = b : = × = 5 15 15 15 15 5 15 5 8 2 Câu 9 (1điểm): Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng đó là: 0,25 đ 160 : 2 = 80 ( m) Ta có sơ đồ: ? m Chiều dài: 80 m 0,25 đ Chiều rộng: ? m Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) 0,25 đ Chiều rộng thửa rộng hình chữ nhật là (80 : 8) × 3 = 30 (m) Chiều dài thửa rộng hình chữ nhật là: 80 - 30 = 50 (m) Diện tích thửa rộng hình chữ nhật là 0,25 đ 50 x 30 = 1500 (m2) Đáp số: 1500 m2 Câu 10 (1điểm): 1 5 1 4 1 1 1 1 1 5 1 1 1 4 1 1 0,25 đ 2 6 3 5 6 2 5 3 2 6 6 2 3 5 5 3 1 5 1 1 4 1 = ( ) ( ) 2 6 6 3 5 5 0,5 đ 1 1 5 = = 0,25 đ 2 3 6
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán cuối học kì II- lớp 4 Năm học 2019 - 2020
  6. Tên nội Các mức độ nhận thức dung Mức 2 chủ đề Mức 1 Mức 3 Mức 4 mạch ( Thông ( nhận biết) ( Vận dụng) (Vận dụng ở mức độ cao) kiến hiểu) thức 1. Số - Nhận biết khái - Thực hiện -Tìm 1 thành - Tìm lời giải cho các bài học và niệm ban đầu về rút gọn phần chưa toán có từ 2 bước giải trở các phân số, tính chất phân số, biết trong các lên liên quan đến các phép phép cơ bản của phân xếp các phép tính tính với phân số ứng dụng tính số, phân số bằng phân số cộng, trừ, trong cuộc sống. nhau. theo thứ tự nhân, chia 2 - Vận dụng tính chất cơ - Nắm được cách từ bé đến phân số. bản của phân số, tính chất rút gọn, so sánh lớn và - Tìm 1 giao hoán của phép cộng phân số (so sánh ngược lại. thành phần và phép nhân vào các bài phân số với phân chưa biết dạng tính nhanh giá trị số, so sánh phân - Thực hiện trong các biểu thức có từ 3 đến 5 dấu số với 1). cộng, trừ, phép tính phép tính với phân số. - Nắm được quy nhân, chia 2 cộng, trừ, tắc cộng, trừ, phân số. nhân, chia nhân, chia 2 phân - Thực hiện phân số với số. cộng, trừ, số tự nhiên - Nắm được quy nhân, chia - Tính giá trị tắc cộng, trừ, phân số với của biểu thức nhân phân số với số tự nhiên có thành số tự nhiên. và thực hiện phần là phân - Nắm được quy cộng, trừ, số (có từ 2 tắc chia phân số nhân số tự đến 3 dấu cho số tự nhiên nhiên với phép tính) khác 0. phân số. - Thực hiện chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
  7. 2. Đại - Nhận biết ki lô - Đổi được - Thực hiên - Giải các bài tập có số đo lượng mét vuông là đơn các đơn vị các phép tính đại lượng gắn liền với thực và đo vị đo diện tích đo đã học cộng, trừ, tế. đại trong bảng nhân chia - Nắm được quan lượng đơn vị đo phân số với hệ giữa ki lô mét diện tích. số đo diện vuông và mét tích vuông 3. Hình - Nhận biết hình -Tính được - Giải được - Giải bài toán về hình bình học bình hành và các chu vi, diện các bài toán hành dạng cho đường cao, đặc điểm của hình tích hình về chu vi, diện tích, tính cạnh đáy, diện tích bình hành, hình bình hành, hoặc cho cạnh đáy, diện hình bình thoi. hình thoi. tích tính đường cao. hành , hình - Nắm được công thoi gắn với - Giải bài toán về hình thoi thức và quy tắc thực tế dạng cho độ dài một trong tính chu vi, diện hai đường chéo hình thoi, tích hình bình diện tích, tính độ dài hành, hình thoi. đường chéo còn lại... 4. Giải - Nắm được cách - Giải và - Giải bài - Giải được các bài toán bài giải bài toán: Tìm trình bày toán có đến 3 Tìm hai số khi biết tổng ( toán có hai số khi biết tổng bước tính với hiệu ) và tỉ số của hai số đó ( hiệu ) và tỉ số của được bài các số tự ( trường hợp ẩn tổng, ẩn tỉ lời văn hai số đó; Tìm toán: Tìm nhiên hoặc số, ẩn hiệu ... hoặc các bài phân số của một hai số khi phân số có liên quan đến thực tế: số. trong đó có các dạng bài tính tuổi ở 2 biết tổng các bài toán thời điểm khác nhau. (hiệu) và tỉ dạng: Tìm Tìm phân số của một số số của hai hai số khi mà số đó ẩn. số đó; Tìm biết tổng ( hiệu ) và tỉ phân số của số của hai số một số. đó; Tìm phân số của một số.