Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 4 trang Hải Bình 01/11/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_kscl_dau_nam_toan_4_nam_hoc_2023_2024_truong_tht.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN LÊ CHÂN TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH MA TRẬN NỘI DUNG, CÂU HỎI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2023- 2024 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng câu, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học - Đọc, viết các số có năm chữ số; Số câu 01 01 02 01 01 04 02 - So sánh các số trong phạm vi 100.000; - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000. Nhân, chia số có bốn chữ số, năm chữ số với 2, Câu số 1 8 6 10 (cho) số có một chữ số; 3 - Vận dụng các tính chất của phép tính để tính thuận tiện nhất; - Làm quen với chữ số La Mã; - Giải các dạng toán đã học: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Số 1 1 2 1 1 4 2 - HS vận dụng kĩ năng, giải điểm quyết linh hoạt theo yêu cầu của bài. 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 01 01 - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, độ dài, thời gian. Câu số 4 9 Số 1 1 1 1 điểm 3. Yếu tố hình học Số câu 01 01 02 - Biết đơn vị đo diện tích cm2; - Tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật và hình vuông. Câu số 5 7 - Hình tròn, tâm, bán kính, Số 1 1 2 đường kính. điểm Số câu 02 01 03 01 02 01 07 03 Tổng Số 2 1 3 1 2 1 7 3 điểm Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100%
  2. Họ và tên: .............................................................. Lớp: 4A1 Số phách Giáo viên coi kiểm tra: ....................................................... SBD .. .. Thứ . ngày tháng ..... năm 2023 Số phách BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Toán - Lớp 4 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét ........... .................................................... ......................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1: (Mức 1 - 1 điểm) a) Số gồm 3 nghìn, 4 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 340 005 B. 3 405 C. 3 045 D. 340 500 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S XI : mười một IX : chín IV : bốn XIIIIV : mười chín Câu 2: (Mức 2 - 1 điểm) a) Trong các số sau, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 8 000? A. 68 135 B. 60 458 C. 40 856 D. 842 b) Số liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 10 234 B. 12 340 C. 10 235 D. 98 765 Câu 3: (Mức 2 - 1 điểm) a) Từ các chữ số 3, 0, 9, 8 viết được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 3 098 B. 9 830 C. 8 930 D. 3 089 b) Giá trị của biểu thức (3576 + 14 207) 4 = là: A. 60 404 B. 17 783 C. 71 132 D. 71 122 Câu 4: (Mức 2 - 1 điểm) a) Đồng hồ của Nam chạy chậm 10 phút và bây giờ đang chỉ 8 giờ 15 phút. Bây giờ thực sự là: A. 8 giờ 38 phút B. 8 giờ 25 phút C. 8 giờ D. 8 giờ 30 phút b) Trong một năm, các tháng có 31 ngày là: tháng 1; 3; 7; 8 ; 9; 12 A. Đúng B. Sai
  3. Không được viết vào đây Câu 5: (Mức 1 - 1 điểm) a) Hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 64cm2 B. 64cm C. 135cm D. 135cm2 b) Hình tròn có bán kính 18cm. Đường kính của hình tròn là: A. 9cm B. 32cm C. 9cm2 D. 36cm Câu 6: (Mức 3 - 1 điểm) Giá trị của X là: a) X : 3 = 1204 (dư 1). A. 3 162 B. 2 411 C. 3 613 D. 3 612 b) X 5 = 12 005 + 3085. A. 3 180 B. 1 784 C. 75 450 D. 3 018 Câu 7: (Mức 3 - 1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: a) Một tấm bìa hình vuông có chu vi 24cm. Diện tích tấm bìa đó là ................ b) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của mảnh đất đó là . B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (Mức 1 - 1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 3 216 5 b) 28 465 : 4 .. ... .. .. .. .. Câu 9: (Mức 2 - 1 điểm). Có 4 xe như nhau chở được 22 500 viên gạch. Hỏi nếu có 8 xe như thế thì chở được bao nhiêu viên gạch? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 10: (Mức 4 - 1 điểm). Tính nhanh (4 765 3 + 8 942 7 + 4 002 5) (7 8 - 56) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  4. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 Năm học 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 2 2 1 2 3 1 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a) C a) C a) B a) B a) B a) C a) 36cm2 Đáp án b) Đ-Đ b) C b) C b) B b) D b) D b) 147cm2 Đ-S II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (Mức 1 - 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) 3216 5 = 16 080 b) 28 465 : 4 = 7116 (dư 1) Câu 9 (Mức 3 - 1 điểm) Bài giải Mỗi xe chở được số viên gạch là: (0, 5 điểm) 22 500 : 5 = 5 625 (viên) Nếu có 8 xe như thế thì chở được số viên gạch là: (0,25 điểm) 5 625 x 8 = 45 000 (viên) Đáp số: 45 000 viên gạch (0,25 điểm) Câu 10 (Mức 4 - 1 điểm) (4765 3 + 8942 7 + 4002 5) (7 8 –56) = (4765 3 + 8942 7 + 4002 5) (56 – 56) (0, 5 điểm) = (4765 3 + 8942 7 + 4002 5) 0 (0,25 điểm) = 0 (0,25 điểm)