Đề kiểm tra học kì II Tin học 12 - Mã đề 485 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)

doc 3 trang Hải Bình 10/11/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học 12 - Mã đề 485 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_tin_hoc_12_ma_de_485_nam_hoc_2022_2023.doc
  • docxĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Tin học 12 - Mã đề 485 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THUỴ MÔN: TIN HỌC 12 Mã đề thi: 485 Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Cột C. Bảng D. Hàng Câu 2: Câu nào sau đây sai? A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng B. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản C. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng D. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi Câu 3: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Báo cáo (Report) B. Cột (Field) C. Hàng (Record) D. Bảng (Table) Câu 4: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Thêm, sửa, xóa bản ghi B. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết C. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo Câu 5: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm Microsoft Access C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng B. Cột C. Hàng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 7: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng B. Tạo cấu trúc bảng C. Nhập dữ liệu ban đầu D. Chọn khoá chính Câu 8: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng B. Cột C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Bảng Câu 9: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ C. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó D. Là một dạng bộ lọc Câu 10: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình dữ liệu quan hệ B. Mô hình hướng đối tượng C. Mô hình cơ sỡ quan hệ D. Mô hình phân cấp Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. Câu 11: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Bảng Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Khống chế số người sử dụng CSDL C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn Câu 13: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia D. Tất cả đều đúng Câu 14: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 2, 3, 1 Câu 15: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa B. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn C. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau D. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường Câu 16: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Mẫu hỏi, báo cáo B. Bảng C. Bảng, biểu mẫu D. Báo cáo Câu 17: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là: A. Thực hiện tính toán đơn giản B. Tất cả các chức năng trên C. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng D. Sắp xếp, lọc các bản ghi Câu 18: Mô hình dữ liệu quan hệ được F. Codd đề xuất năm nào? A. 1975 B. 2000 C. 1970 D. 1995 Câu 19: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server B. Oracle, Paradox C. Microsoft Access, Foxpro D. OpenOffice, Linux Câu 20: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. C. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện D. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện Câu 21: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng Câu 22: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Chọn kiểu dữ liệu B. Đặt kích thước C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. D. Mô tả nội dung Câu 23: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Phải nhập dữ liệu ngay B. Không thể sửa lại cấu trúc C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi Câu 24: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Liên kết giữa các bảng B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show C. Thực hiện gộp nhóm D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 25: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Câu hỏi B. Mẫu hỏi C. Trả lời D. Liệt kê Câu 26: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Cột B. Hàng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Bảng Câu 27: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền B. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau C. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text Câu 28: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều bảng C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo II: PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các đặc trưng của quan hệ Câu 2: Cho CSDL Thư viện của một trường học gồm các bảng sau: 1. Người mượn (Mathe, hoten, ngaysinh, lop); 2. Sách (Masach, tensach, sotrang, tacgia); 3. Mượn sách (Mathe, Masach, ngaymuon, ngaytra) Hãy nêu các bước tạo một trong các bảng trên. Câu 3: Theo em chế độ Preview the Report và chế độ Modify the Report Design khác nhau như thế nào? ---------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485