Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_8_nam_hoc_2023_2024_truong_ththcs.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án)
- UBND QUẬN LÊ ChÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT ANH NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 8 - Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép cộng và phép trừ đa thức, 2 (TN1.2) Bài 1 1 Đa thức phép nhân đa thức, phép chia 14% đa thức cho đơn thức 0,4 1,0 Hằng đẳng thức Những hằng đẳng thức đáng 3 (TN3,4,5) Bài 2ab 2 đáng nhớ và ứng nhớ và phân tích đa thức thành 16% dụng nhân tử 0,6 1,0 1 (TN6) Tứ giác 3 Tứ giác 0,2 2% Tính chất và dấu hiệu nhận biết 1 (TN7) Bài 4b các tứ giác đặc biệt 0,2 0,75 9,5% 3(TN 10,11,12) Định lí Thalès trong tam giác 0,6 6% 4 Định lí Thalès Đường trung bình của tam giác 2 (TN8,9) Bài 4a 0,4 1,25 16,5% Tính chất đường phân giác của Bài 4c Bài 5 tam giác 1,0 1,0 20% Thu thập, phân loại, tổ chức dữ 1 (TN13) 5 Thu thập và tổ liệu theo các tiêu chí cho trước 0,2 2% chức dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 (TN14,15) Bài 3 các bảng, biểu đồ 0,4 1,0 14% Tổng 14 1 1 3 2 1 22 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 2 - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (TN1,2) thức nhiều biến. 0,4 1 Biểu thức Đa thức nhiều Thông hiểu: đại số biến. Các phép - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của TL toán cộng, trừ, các biến. Bài 1 nhân, chia các đa - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 1,0 thức nhiều biến - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 3 - Nhận biết được các khái niệm đồng nhất thức, (TN 3,4,5) các hằng đẳng thức (7 hằng đẳng thức) 0,6 2 Hằng đẳng Những hằng đẳng Thông hiểu: thức đáng thức đáng nhớ và - Mô tả được các hằng đẳng thức : bình phương nhớ và phân tích đa thức của một tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập ứng dụng thành nhân tử phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân thức ở dạng: vận dụng trực (Bài tiếp hằng đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức 2ab) thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 1,0
- HÌNH HỌC TRỰC QUAN Thông hiểu: Tứ giác - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi 1 - Giải thích được định lí tổng các góc trong một (TN6) tứ giác lồi bằng 3600 0,2 Thông hiểu: - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. 3 Tứ giác - Nhận biết được dấu hiệu của một hình thang là hình thang cân Tính chất và dấu - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, hiệu nhận biết các đường chéo của hình bình hành. tứ giác đặc biệt - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình Bài 4b bình hành. 1,0 - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình thoi. 1 (TN7) - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành 0,2 là hình thoi. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình vuông - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ là hình vuông. Nhận biết: 3 - Biết được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận (TN Định lí Thalès và đảo). 10,11,12) trong tam giác Thông hiểu: 0,6 - Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
- Vận dụng : - Tính được độ dài đoạn thẳng. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. 4 Định lí Nhận biết : 2 (TN8,9) Thalès - Mô tả được định lí đường trung bình của tam 0,4 Đường trung bình giác. Bài 4a của tam giác Thông hiểu: 1,0 - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác. Thông hiểu: Tính chất đường - Giải thích được tính chất đường phân giác trong phân giác của tam của tam giác. giác Vận dụng Bài 4c Bài 5 - Sử dụng được tính chất đường phân giác trong 1,0 1,0 của tam giác. Nhận biết: - Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều 1 (TN13) Thu thập, phân nguồn khác nhau: Văn bảng; bảng biểu; các kiến thức 0,2 loại, tổ chức dữ trong các lĩnh vực giáo dục khác .. liệu theo các tiêu Thông hiểu: chí cho trước - Thực hiện và lí giải được việc thu thập. Thu thập - Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu 5 và tổ chức chí toán học đơn giản ( ví dụ tính hợp lí trong các số dữ liệu liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo ) Nhận biết - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu 2 đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu (TN14,15) Mô tả và biểu diễn đồ dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ 0,4 dữ liệu trên các đoạn thẳng . bảng, biểu đồ - Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
- - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu Bài 3 đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu 1,0 đồ dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng . - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu Vận dụng - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác Tổng 15 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT LÊ CHÂN KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 8 TRƯỜNG THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng! Câu 1: Tích (x + 2y)( x - 2y) là: A. x2 - 2y2 B. x2 + 4y2 C. x2 - 4y2 D. x - 4y Câu 2: Thực hiện phép tính 12x3 y 9x2 y3 :( 3xy)được kết quả là: A. 4x2 3xy2 B. 4x2 3xy C. 4x2 3xy2 D. 4x2 3xy2 Câu 3: Phân tích đa thức x3 4x thành nhân tử ta được kết quả là: A. x x 2 x 2 B. x x 4 x 4 C. x x 4 x 2 D. x x 2 x 2 Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức x2 25 ta được kết quả là: A. 5 x 5 x B. x 5 x 5 C. x 5 x 5 D. x 5 x 5 Câu 5: Trong biểu thức x2 6xy ....... (x 3y)2 , đơn thức còn thiếu tại ... là: A. 3y B. 3y2 C. 3y2 D. 9y2 Câu 6: Tứ giác ABCD có số đo các góc: Aµ 600 ; Bµ 1100 ; Dµ 700 . Số đo góc C là: A.600 B. 700 C. 1200 D. 1100 Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo là hình thoi” A. bằng nhau B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 8: Chọn câu đúng! A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện Câu 9: Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài MN là: A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm Câu 10: Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được MN / /BC A AM AN AM AN A. B. MN NC MB NC N AM AN MB NC M C. D. AB AC AB AC B C Câu 11: Hình 1 Cho hình vẽ. Biết AB // DE , áp dụng định lí Thales ta có hệ thức đúng là: AC BC AC BC A. . B. . CD CE AE CD AC CE AC CE C. . D. . CD BC BC CD
- Câu 12: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12cm, DB = 18cm, CE = 30cm. Độ dài AC bằng bao nhiêu cm? 18 A. 20. B. . 45 C. 50. D. 45. Câu 13: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được B. Danh sách các vận động viên tham dự Hội khỏe Phù đổng thành phố C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 8A D. Bảng điểm kiểm tra các môn giữa học kì I của bạn Hùng lớp 8A Câu 14: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ đoạn thẳng C. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ cột Câu 15: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường. Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là A. Từ nguồn có sẵn B. Từ nguồn quan sát B. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,0 điểm): Cho biểu thức P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1). a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của P khi x = - 5, y = 6 Bài 2 (1,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x2 – 8x. b) x2 – 4y2 + 2x + 1. Bài 3 (1,0 điểm): Bảng thống kê sau biểu diễn số huy chương vàng trong hai kì SEA Games năm 2017 và 2019 của đoàn thể thao Việt Nam, Thái Lan. SEA Games 2019 SEA Games 2017 Việt Nam 98 58 Thái Lan 92 72 (Theo website chính thức các Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 29, 30) Vẽ biểu đồ để so sánh số huy chương của mỗi quốc gia đạt được qua hai kì SEA Games. Bài 4 (3,0 điểm): Cho △ABC, M trung điểm AB, vẽ MN //BC ( N thuộc AC. a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IB . NC = IC . MB. Bài 5 (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết rằng tứ giác AMNC là hình vuông và B là trung điểm của AM. Điểm D là giao điểm của AN với BC. a) Chứng minh rằng CD = 2BD b) Giả sử nhà bạn An ở vị trí B, nhà bạn Hải ở vị trí C, Hai bạn đi bộ cùng một vận tốc trên con đường BC đến điểm D. Bạn An xuất phát lúc 7h30 phút. Hỏi bạn Hải phải xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn An lúc 8h tại điểm D? ...........................Hết đề..............................
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần I (3,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A D D D C B B B A A C B C B Phần II (7,0 điểm). Bài Đáp án Điểm a. P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1) 3 3 2 2 Bài 1 = x - xy- x - x y+ x y- xy 0,25 1 điểm = -2xy. 0,25 b. Thay x = - 5; y = 6 ta được: P = - 2.(-5).6 0,25 P = 60 0,25 a) 2x3 – 8x = 2x(x2 - 4). 0,25 Bài 2 = 2x(x - 2)(x + 2) 0,25 1 điểm b) x2 4y2 2x 1 x2 2x 1 4y2 x 1 2 (2y)2 0,25 0,25 x 1 2y x 1 2y Bài 3 1 điểm 0,75 - Vẽ đúng 0,25 - Đẹp 0,5 Bài 4 a) Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt)⇒ N trung 3 điểm điểm AC. 1,0 Ta có M trung điểm AB, N trung điểm AC nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) b) Xét tứ giác AICK có N là trung điểm AC (cmt) và N trung điểm 1,0 IK (gt) nên tứ giác AICK là hình bình hành. (dấu hiệu đường chéo) c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên (1) =
- Mà AB = 2 MB (M trung điểm AB (gt)) (2) 0,5 AC = 2NC (N trung điểm AC (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay IB . NC = IC . MB = Bài 5 1 điểm Do tứ giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác M· AC 0,25 DB AB 1 0,25 Hay AD là phân giác B· AC DC 2DB DC AC 2 Vậy bạn Hải phải đi với thời gian gấp đôi bạn An. 0,25 Nên bạn Hải phải xuất phát lúc 7h thì gặp bạn An tại D lúc 8h 0,25 Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa./. Ban Giám Hiệu Giáo viên ra đề Trần Thị Liệu

