Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_5_nam_hoc_2023_2024_truong_ththcs.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: ..............................................................Lớp: 5A1 - SBD .. .. Giáo viên coi KT: ................................................... Thứ Năm ngày 28 tháng 12 năm 2023 Số phách BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 5 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét (Ghi rõ họ tên) .. . .. . A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (Mức 1): Chữ số 8 trong số thập phân 35,284 có giá trị là: A.8 B. 8 C. 8 D. 8 10 100 1000 Câu 2 (Mức 1 - 1 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm 2 là: 5 A. 25% B. 2,5% C. 40% D. 0,4% Câu 3 (Mức 2): Chọn dãy tính ở cột A với kết quả ở cột B để có biểu thức đúng ? A B a. 3 × 0,001 + 5: 0,1 1. 25,25 b. 25 × 0,01 + 0,25 : 0,01 2. 84,7 c. 0.037 × 100 + 0,081 × 1000 3. 52,73 d. 0,56 : 0,01 – 3,27 4. 50,003 Câu 4 (Mức 1): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 85,6 m = 8,56 km b) 10 325 = 1ha 325 Câu 5 (Mức 2): Một tấm kính hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng 0,5 m. Diện tích tấm kính đó là: Câu 6 (Mức 2): Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. 34,65 + 15,35 = 50 B. 82,5 : 1,5 = 56 Câu 7 (Mức 3): Điền số tự nhiên X vào chỗ chấm để có: 1 < < A. 1 B. 5 C. 6 D. 7
- Không viết vào đây B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (Mức 3): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 16 tạ 45 kg = .. tấn b, 15m2 221 dm2 = . m2 Câu 9 (Mức 4): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30 m và có diện tích bằng diện tích thửa ruộng hình vuông cạnh 18 m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10 (Mức 4): Tính bằng cách thuận tiện: 2,4 : 0,125 + 2,4 : 25% - 2,4 : 0,5 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra học kì I môn Toán lớp 5 Năm học 2023 - 2024 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 1 2 2 3 3 4 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a - 4 ; b - 1 A: S a- Đ Đáp án B C C c - 2 ; d - 3 B: Đ Hoặc 0,4 b- S B. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8 (Mức 3 - 1 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a, 16 tạ 45 kg = 1,645 tấn b, 15m 221 dm = 17,21 m2 Câu 9 (Mức 4 - 1 điểm): Bài giải Diện tích thửa ruộng hình vuông đó là: 18 18 = 324 ) (0,25đ) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật cũng bằng diện tích thửa ruộng hình vuông và bằng 324 . Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật đó là : 324 : 30 = 10,8 (m) (0,25đ) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là: (30 + 10,8) 2 = 81,6 (m) (0,25đ) Đáp số: 81,6 m (0,25đ) Câu 10 (Mức 4 - 1 điểm): 2,4 : 0,125 + 2,4 : 25% - 2,4 : 0,5 = 2,4 × 8 + 2,4 × 4 - 2,4 × 2 = 2,4 × (8 + 4 - 2) = 2,4 × 10 = 24
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN Nội dung, câu hỏi Kiểm tra môn Toán học kì I - lớp 5 Năm học 2023 – 2024 Số câu, Chủ đề, mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Giá trị chữ số trong số thập phân. Thực hiện Số câu 2 2 1 1 5 1 nhân, chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000; .. và 0,1; 0,01; 0,001, . Thực hiện các phép tính Câu số 1,2 3,6 7 10 với số thập phân. Tìm tỉ số phần trăm của hai số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Giải bài toán liên quan đến tỉ Điểm 2,0 2.0 1.0 1.0 5.0 1.0 số phần trăm. 2. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 1 1 lượng: Chuyển đổi được các số Câu số 4 8 đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số Điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 thập phân. 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 1 Vận dụng kiến thức vào giải toán liên quan đến Câu số 5 9 diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 Tổng số câu 03 03 02 02 10 Tổng số điểm 3 3 2 2 10 Tỉ lệ % 30% 30% 20% 20% 100%
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì I - lớp 5 Năm học 2023 - 2024 Các mức độ nhận thức Tên nội dung các Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 mạch (V.dụng ở ( Nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) kiến mức độ cao) thức - Nhận biết phân số thập - Thực hiện viết - Tìm 1 thành phần - Vận dụng tính phân; hỗn số. từ phân số, phân chưa biết trong các chất giao hoán - Biết cấu tạo của hỗn số. số thập phân; hỗn phép tính cộng, trừ, của phép cộng - Nhận biết số thập số ra số thập phân nhân, chia phân số, và phép nhân; phân; biết đọc, viết số và ngược lại. số thập phân. cách nhân 1 số thập phân dạng đơn giản. - So sánh, sắp xếp - Tính giá trị của với 1 - Biết cấu tạo của số thập số thập phân theo biểu thức có thành tổng(hiệu) vào phân, tên các hàng của thứ tự từ lớn đến phần là phân số, số các bài tập tính 1. Số số thập phân. bé và ngược lại. tự nhiên, số thập nhanh giá trị học - Biết cách cộng, trừ, - Thực hiện được phân (có từ 3 đến 4 biểu thức có từ và các nhân, chia số thập phân. 4 phép tính với số dấu phép tính). 3 đến 4 dấu phép - Có biểu tượng về Tỉ số thập phân. phép tính với tính; phần trăm. -Tìm được tỉ số - Giải được các bài phân số hoặc số Giải - Biết dạng toán về quan phần trăm của 2 toán liên quan đến thập phân. bài hệ tỉ lệ. số. tìm 2 số khi biết - Giải được các toán - Nhận biết được dạng - Giải và trình bày tổng (hiệu) và tỉ số bài toán về diện có lời toán tìm 2 số khi biết được bài toán liên của hai số đó có tích có vận văn tổng (hiệu) và tỉ số của quan đến tìm 2 số gắn với các kiến dụng linh hoạt hai số đó. khi biết tổng thức thực tế. trong thực tế. - Biết cách giải dạng (hiệu) và tỉ số của toán về Tỉ số phần trăm. hai số đó. - Giải và trình bày - Giải và trình bày được 3 dạng cơ bản được bài toán tìm của bài toán tìm tỉ tỉ số phần trăm số phần trăm của 2 của 2 số ( dạng số có liên quan đến đơn giản). kiến thức thực tế. - Biết tên gọi, kí hiệu của - Đổi được các - Viết các số đo đại -Vận dụng kiến 2. Đại các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo đã học lượng có 1 tên đơn thức đã học để lượng khối lượng, diện tích đã trong bảng đơn vị vị đo thành số đo xử lí trong thực và đo học và mối quan hệ giữa đo độ dài, khối có 2 tên đơn vị đo. tế. đại một số đơn vị đo thông lượng, diện tích . - Biết chuyển đổi lượng dụng. - So sánh các số các đơn vị đo diện - Nắm được quan hệ giữa đo diện tích, độ tích, độ dài, khối
- các đơn vị đo độ dài, dài, khối lượng. lượng trong giải khối lượng, diện tích. - Chuyển đổi các bài toán liên - Biết đề-ca-mét vuông, được các đơn vị quan. héc-tô-mét vuông, mi-li- đo diện tích( mét vuông cũng là đơn trong mối quan hệ vị đo diện tích. với héc- ta) - Có biểu tượng về đề- - Viết được các số ca- mét vuông, héc- tô- đo đại lượng dưới mét vuông, mi- li- mét dạng số thập vuông. phân. - Biết đọc, viết, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta - Biết mối quan hệ giữa héc- ta và mét vuông - Nhận biết đặc điểm các - Tính được chu - Giải được các bài - Giải bài toán hình đã học: hình chữ vi, diện tích hình toán về chu vi, diện liên quan có nhật, hình vuông, hình chữ nhật, hình tích hình chữ nhật, yêu cầu tổng thoi, hình bình hành đã vuông, hình thoi, hình vuông, hình hợp (hình chữ học. hình bình hành, thoi, hình bình nhật, hình - Nắm được công thức và hình tam giác. hành hình tam giác vuông, hình quy tắc tính chu vi, diện đã học gắn với thoi, hình bình 3. Hình tích hình chữ nhật, hình thực tế. hành, hình tam học vuông, hình thoi, hình giác ) dạng bài bình hành. vận dụng linh - Nhận biết đặc điểm hoạt các công hình tam giác, nắm được thức tính diện quy tắc và công thức tính tích... chu vi và diện tích hình tam giác.
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2023 – 2024 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, Chủ đề, mạch kiến thức số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số 2 2 1 1 5 1 câu Câu 1. Số học: 1,2 3,6 7 10 số Điểm 2 2 1 1 5 1 Số 1 1 1 1 câu 2. Đại lượng và đo đại Câu lượng: 4 8 số Điểm 1 1 1 1 Số 1 1 1 1 câu 3. Yếu tố hình học: Câu 5 9 số Điểm 1 1 1 1 Tổng số câu 03 03 02 02 10 Tổng số điểm 3 3 2 2 10
- Tỉ lệ % 30% 30% 20% 20% 100%

