Đề kiểm tra học kì I Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 9 trang Hải Bình 01/11/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_4_nam_hoc_2023_2024_truong_ththcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. Số phách Họ và tên: ..............................................................Lớp: 4A1 - SBD .. .. Giáo viên coi KT: ................................................... Thứ ngày tháng 12 năm 2023 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Số phách Môn Toán - Lớp 4 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét (Ghi rõ họ tên) .. . .. . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (Mức 1): Viết số vào chỗ chấm: a) Số Bảy trăm mười tám triệu tám trăm linh chín nghìn bốn trăm tám mươi tư viết là: .................................................................................................................................. b) Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó là: .......................................................... c) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số đó là: ........................................................... d) Các chữ số thuộc lớp triệu của số đó là: ............................................................. Câu 2 (Mức 1): a) 123 567 - = 34 589. Số cần điền vào ô trống là: A. 78 978 B. 88 978 C. 158 156 D. 98 978 b) 345 230 + = 567 098. Số cần điền vào ô trống là: A. 221 868 B. 213 678 C. 134 790 D. 912 328 Câu 3 (Mức 1): Điền >, <, = vào ô trống: a) 12 m2 5 dm2 125 dm2 b) 7 phút 23 giây 443 giây Câu 4 (Mức 2): Viết số vào chỗ chấm: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 235. Hai số đó là: Số bé: ...................................................... Số lớn ................................................ Câu 5 (Mức 1): S Một thửa ruộng hình thoi có độ dài một cạnh là 48m. Quanh thửa ruộng đó người ta rào hàng rào để bảo vệ rau trồng bên trong. Hàng rào đó dài là: ................................................ Câu 6 (Mức 2): Đúng ghi Đ, sai ghi Hình bên có: a) 2 hình bình hành b) 1 hình thoi c) 2 cặp cạnh vuông góc với nhau d) 4 cặp cạnh song song với nhau
  2. Không ghi vào đây Câu 7 (Mức 1-1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tổ của Mai có 5 bạn nữ và 4 bạn nam. Bạn lớp trưởng chọn ngẫu nhiên 3 bạn học sinh để làm trực nhật. Vậy những sự kiện có thể xảy ra: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 ( Mức 2- 1điểm): a) Tính nhanh: b) Đặt tính, rồi tính 30 5678 + 12 496 - 5678 - 2 496 609 176 + 345 605 Câu 9 (Mức 3): Một thửa ruộng hình chữ nhật để trồng khoai. Biết thửa ruộng đó có chu vi là 98 m, chiều dài hơn chiều rộng thửa ruộng là 31m. Sau ba tháng thu hoạch cứ 4 m2 thì thu được 5 kg khoai lang. Hỏi thửa ruộng thu được bao nhiêu yến khoai từ thửa ruộng đó? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 10 (Mức 3): Việt có 7 thẻ số như sau em hãy tìm: 0 8 2 4 0 5 1 a. Số tự nhiên bé nhất có sáu chữ số mà Việt có thể tạo được: .. b. Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số mà Việt có thể tạo được: c. Số cẵn lớn nhất có sáu chữ số mà Việt có thể tạo được:
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra học kì I môn Toán lớp 4 Năm học 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 1 2 1 2 1 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 3 bạn nữ; a) 718 809 484 a) Đ; b) 4, 8, 4 SB: 117; 3 bạn nam; B. 889787 a) > 192 m b) S; 2 bạn nữ, Đáp án c) 8, 0, 9 SL: 118 d) 7, 1, 8 A. 221 868 b) = c) S; 1 bạn nam; d) Đ 2 bạn nam, 1 bạn nữ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: (Mức 2-1 điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm a) = 30 5678 - 5678+ 12 496 - 2 496 b) 954 781 = 300 000 + 10000 = 310 000 Câu 9 (Mức 3-1điểm): Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng là: 98 : 2 = 49 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: ( 49 - 31 ) : 2 = 9 ( m) (0,25điểm) Chiều dài thửa ruộng là: 49 - 9 = 40 ( m ) (0,25điểm) Diện tích thửa ruộng là: 9 x 40 = 360 ( m2 ) (0,25 điểm ) Số khoai thu hoạch được là: (0,25điểm) ( 360 : 4 ) x 5 = 450 (kg) Đổi: 450 kg = 45 yến Đáp số: 45 yến khoai Câu 10: (Mức 3-1 điểm) a. Số tự nhiên bé nhất có sáu chữ số mà Việt có thể tạo được là: 100245 (0,33 điểm) b. Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số mà Việt có thể tạo được là: 854201 (0,33 điểm) c. Số cẵn lớn nhất có sáu chữ số mà Việt có thể tạo được là: 854210 (0,33 điểm)
  4. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN Nội dung, câu hỏi Kiểm tra môn Toán học kì I - Lớp 4 Năm học 2023 – 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Chủ đề 50% 30% 20% TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép tính: - Biết đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Số câu 02 01 01 01 05 02 - Thực hiện phép tính cộng, trừ với các số có nhiều chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính Câu số 1, 2 4 8 10 - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng trong tính toán. - Biết giải bài toán tìm hai Điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 2,0 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Hình học và đo lường: - Nhận biết được hai đường Số câu 02 01 01 01 01 thẳng vuông góc, song song, hình thoi, hình bình hành. - Tính chu vi hình thoi, hình bình hành, diện tích Câu số 3, 5 6 9 hình vuông, hình chữ nhật. - Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian. Điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 - Biết chuyển đổi số đo khối lượng, diện tích, thời gian. 3. Một số yêu tố thống kê Số câu 01 01 xác suất Câu số 7 Điểm 1,0 1,0 Số câu 05 02 01 02 07 03 Tổng số câu Số 5,0 3,0 2,0 7,0 3,0 điểm
  5. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì I - lớp 4 Năm học 2023 – 2024 Tên nội Các mức độ nhận thức dung chủ đề Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 mạch (Vận dụng ở mức độ ( nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) kiến cao) thức - Đọc, viết, - Thực hiện -Tìm 1 thành phần - Tìm lời giải cho các so sánh số cộng, trừ các số chưa biết trong bài toán có từ 2 bước tự nhiên; đến 6 chữ số các phép tính giải trở lên liên quan hàng lớp. không nhớ hoặc cộng, trừ, nhân, đến các phép tính với - Nắm được có nhớ không chia các số tự thành phần số chia, các dấu quá 3 lượt và nhiên có hai, ba thừa số là số có hai, hiệu chia không liên tiếp; chữ số. ba chữ số. hết cho 2, nhân với số có - Tính giá trị của - Vận dụng tính chất 5, 3, 9 hai, ba chữ số; biểu thức có thành giao hoán của phép chia số có đến 5 phần số chia, thừa cộng và phép nhân 1. Số chữ số cho số có số là số có hai, ba vào các bài dạng tính học và hai, ba chữ chữ số (có từ 2 nhanh giá trị biểu các số(chia hết, chia đến 3 dấu phép thức có từ 3 đến 5 phép có dư). tính) dấu phép tính với tính - Hiểu tính chất thành phần số chia, giao hoán, kết - Biết vận dụng dấu thừa số là số có hai, hợp, một số hiệu chia hết cho ba chữ số . nhân một 2, 5, 3, 9 trong - Tìm được các chữ tổng(hiệu) một số trường hợp số thích hợp với điều - Xác định được đơn giản. kiện cho trước các bài các số chia hết liên quan đến dấu cho 2, 5, 3, 9 hiệu chia hết cho 2, 5, trong một số 3, 9. trường hợp đơn - Giải bài toán có - Giải được các bài giản. đến 3 bước tính toán Tìm hai số khi
  6. - Giải và trình với các số tự nhiên biết tổng và hiệu của bày được bài trong đó có các hai số đó ( trường toán: Tìm hai số bài toán dạng: Tìm hợp ẩn tổng, ẩn hiệu khi biết tổng và hai số khi biết ... hoặc các bài có liên hiệu của hai số tổng và hiệu của quan đến thực tế: các đó; Tìm số trung hai số đó; Tìm số dạng bài tính tuổi ở 2 bình cộng trung bình cộng. thời điểm khác nhau. Tìm tổng các số khi biết số trung bình cộng. - Nhận biết - Đổi được số đo - Thực hiên các - Giải các bài tập có số đo thời thời gian(giây, phép tính cộng, số đo đại lượng gắn gian(giây, thế kỉ), khối trừ, nhân chia với liền với thực tế. thế kỉ), khối lượng (yến, tấn, số đo thời gian, 2. Đại lượng (yến, tạ), đơn vị đo khối lượng. lượng tấn, tạ) diện tích. và đo - Nắm được đại số đo thời lượng gian(giây, thế kỉ), khối lượng (yến, tấn, tạ) - Nhận biết - Vẽ góc vuông, - Vẽ góc vuông, - Xác định số góc góc vuông, góc nhọn, góc góc nhọn, góc tù. vuông, góc nhọn, góc góc nhọn, tù. Hai đường Hai đường thẳng tù. Số hai đường góc tù. Hai thẳng song song, song song, vuông thẳng song song, đường vuông góc. góc từ một đường vuông góc trong hình 3. Hình thẳng song thẳng cho trước. phức tạp cho trước. học song, - Giải và trình bày vuông góc. được bài toán: Liên quan đến hình chữ nhật, hình vuông có 3 phép tính.
  7. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra học kì I môn Toán - Lớp 4 Năm học 2020 – 2021 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề, mạch kiến thức số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: + Biết đọc, viết, nắm được cấu Số câu 02 01 02 01 01 04 03 tạo và biết so sánh các số tự nhiên có nhiều chữ số. Câu số 1,2 3 8,9 7 10 + Thực hiện các phép tính cộng trừ với số số có nhiều chữ số. + Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. + Vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính Điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 4,0 3,0 thuận tiện. - Giải toán liên quan đến Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 2. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 01 01 - Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo thời gian, khối Câu số 4 lượng, độ dài, diện tích. Điểm 1,0 1,0 3. Yếu tố hình học: Số câu 01 01 2,0 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; Hai đường thẳng song song, hai Câu số 5 6 đường thẳng vuông góc; Các Điểm 1,0 1,0 2,0 bài toán có yếu tố hình học Số câu 2,0 3,0 01 02 01 01 07 03 Tổng Số 2,0 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
  8. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra học kì I môn Toán - Lớp 4 Năm học 2020 – 2021 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề, mạch kiến thức số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 02 01 01 04 03 1. Số học: Câu số 1,2 3 8,9 7 10 Điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 4,0 3,0 Số câu 01 01 2. Đại lượng và đo đại lượng: Câu số 4 Điểm 1,0 1,0 Số câu 01 01 2,0 3. Yếu tố hình học: Câu số 5 6 Điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 2,0 3,0 01 02 01 01 07 03 Tổng Số 2,0 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%