Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Hải Bình 31/10/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_3_nam_hoc_2023_2024_truong_ththcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. Họ và tên: .........................................................Lớp: 3A1 - SBD .. ..Số phách .. Giáo viên coi KT: .......................................................... Thứ ngày tháng năm 2023 Số phách BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán - Lớp 3 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét (Ghi rõ họ tên) .. . .. . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: (Mức 1) a) Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là: A. 452 B. 542 C. 524 D. 425 b) Kết quả của phép nhân 63 × 3 là: A. 24 B. 21 C. 189 D. 66 Câu 2: (Mức 2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 6 trong số 769 có giá trị là: A. 700 B. 60 C. 69 D. 6 b) Giá trị của biểu thức 20 + 35 : 5 là: A. 9 B. 11 C. 27 D. 35 Câu 3: (Mức 2) a) Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số thích hợp điền vào dấu ? là : A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g
  2. Không viết vào đây Câu 4: (Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 375g + 625g = 1kg b) 150g : 5 = 3g c) 81 ml : 9 ml = 9 ml d) 10km 6 = 60 km Câu 5: (Mức 2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 của 36 bông hoa là: 4 A. 17 bông hoa B. 27 bông hoa C. 9 bông hoa D. 127 bông hoa Câu 6: (Mức 3) a. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 b. Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: (Mức 3) Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: Trong phép chia có dư, biết số chia là 6, thương là 8 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số bị chia trong phép chia đó là: .. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: (Mức 2) Đặt tính và tính 175 × 5 860 : 8 116 × 6 761 : 4 Câu 9: (Mức 2) Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, khối lớp Ba trồng được 429 cây. Khối lớp Hai trồng được bằng số cây khối lớp Ba giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai khối trồng được bao nhiêu cây? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .............................................................................................................................. .. Câu 10: (Mức 2): Tính giá trị của biểu thức: a) 328ml – 110ml × 2 b) 392 mm + 43 mm - 81 mm = .. = .. = .. = .
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra học kì I môn Toán lớp 3 Năm học 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 2 2 2 1 3 3 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 a. C a. A a. B C a.Đ ; b.S; Đáp án C b. C 53 b. C b. C c.Đ; d.Đ Câu 6: (Mức 2) a) HS nối đúng – 0,5đ gà 2kg , chó 20kg , bò 200kg , chim 200g b) 415 g B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: (Mức 2) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 175 x 5 = 875 860 : 8 = 107 (dư 4) 116 × 6 = 696 761 : 4 = 190 (dư 1) Câu 9: (Mức 2) Bài giải: Khối lớp 2 trồng được số cây là: (0,25 điểm) 429 : 3 = 143 (cây) (0,25 điểm) Cả hai khối trồng được số cây là: (0,25 điểm) 429 + 143 = 572 (cây) (0,25 điểm) Đáp số: 572 cây Câu 10: (Mức 2): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) 328ml - 110ml × 2 b) 392 mm + 43 mm - 81 mm = 328 ml - 220 ml = 435 mm - 81 mm = 108 ml = 354 mm
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN Nội dung, câu hỏi đề kiểm tra học kì I – Môn Toán lớp 3 Năm học 2023 - 2024 Số Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Số câu 02 01 01 01 01 04 02 - Thực hiện tính cộng, trừ (có nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Câu 1, 2 8 4 9 7 - So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. số - Nhân, chia số có hai, ba chữ sốvới (cho) số có một chữ số. - Tính giá trị biểu thức số. - Tìm thành phần chưa biết trong Số 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 2,0 phép cộng, trừ, nhân và phép chia. điểm - Giải toán có lời văn bằng hai bước tính. 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Biết các đơn vị đo độ dài (Mi-li- Số câu 01 01 01 01 mét), đơn vị đo khối lượng (Gam), Câu đơn vị đo dung tích (Mi-li-lít) 5 10 số - Thực hiện đổi và tính toán các phép Số tính có kèm theo đơn vị đo đã học. 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm 3. Yếu tố hình học: - Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn Số câu 01 01 02 thẳng. - Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. - Nhận biết góc vuông, góc không Câu 3 6 vuông. số - Nhận dạng và nêu đặc điểm tên các hình: hình tam giác, hình tứ giác, Số hình chữ nhật, hình vuông; các khối: 1,0 1,0 2,0 điểm khối lập phương, khối hộp chữ nhật, Số câu 03 01 02 02 02 07 03 Số 4,0 4,0 2,0 10 Tổng điểm Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
  5. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Học kì I - lớp 3 Năm học 2022 - 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số 2 1 1 1 1 6 câu Câu 1 Số học 1, 2 8 4 9 7 số Điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 6đ Số 1 1 2 câu Đại lượng và Câu 2 5 10 đo đại lượng số Điểm 1đ 1đ 2đ Số 1 1 2 câu Yếu tố hình Câu 3 3 6 học số Điểm 1đ 1đ 2đ Tổng số câu 05 03 02 10 Tổng số điểm 5đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%