Đề kiểm tra học kì I Sinh học 9 - Năm học 2203-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Hải Bình 01/11/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Sinh học 9 - Năm học 2203-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_sinh_hoc_9_nam_hoc_2203_2024_truong_tht.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Sinh học 9 - Năm học 2203-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD & ĐT LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 9 TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Sinh 9 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận - Nắm được kết quả của quy 1. Các thí luật phân li độc lập nghiệm của 1 câu 0.4 đ Menden 2 câu 0,8đ - Nắm được diễn biến nguyên Vận dụng giải bài tập 2. Nhiễm sắc phân, phát sinh giao tử 1 câu 1 câu 0.4đ 1 đ thể 1 câu 3 câu 1,2đ 1 đ - Nêu được cấu tạo và chức Vận dụng giải bài tập năng của gen 3. ADN và Gen 4 câu 1.6 đ 3 câu 0,8 đ 2 câu 0.8 đ - Nêu được khái niệm đột biến NST - Phân biệt được đột biến gen 4. Biến dị - Nhận biết được một số dạng và nêu được nguyên nhân 2 câu 0.8 đ 1 câu 2đ đột biến 3 câu 0.8 đ 1 câu 2đ - Nguyên nhân dẫn đến bệnh 5. Di truyền - Một số bệnh và tật di và tật di truyền ở người 2 câu 0.8 đ 1 câu 1đ học người truyền ở người - Nhận dạng các bênh tật di truyền
  2. 1 câu 1 đ 11 1 câu 4,4 đ 2câu 0,8đ 2đ 2 câu 0,8đ 2 câu 2 đ 15 câu 6 đ 3 câu 4 điểm câu TỔNG 44% 0% 0,8% 20% 0,8% 20% 60% 40% 44% 28% 28% 100% B. CẤU TRÚC PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm) Khái niệm, nguyên nhân, phân loại đột biến gen Bài 2. (1 điểm) Nguyên nhân, biểu hiện một trong các bệnh và tật di truyền ở người Bài 3. (1 điểm) Tính số NST của một loài trong một kì nào đó của quá trình phân bào. -------------- Hết --------------
  3. PHÒNG GD & ĐT LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 9 TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1. Kết quả của qui luật phân li độc lập là: A. 2 trội: 1 lặn B. 3 trội: 1 lặn C. 3 trội: 2 lặn D.1 trội: 3 lặn Câu 2. Những loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBb là: A. AB, Ab,aB, ab B. aB, Ab C. Ab, ab, aB D. AB, Ab, aB Câu 3. Kết quả của nguyên phân là gì? A. Số tế bào con bằng với tế bào mẹ B. Số tế bào con gấp hai số tế bào mẹ C. Số tế bào con gấp 3 số tế bào mẹ D. Số tế bào con gấp 4 số tế bào mẹ Câu 4. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 5. Các loại đơn phân của ADN là: A. T, G, A,U B. A, U, G, X C. A, T, G, X D. A, T, U, X Câu 6. Chức năng của gen là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào C. Chứa đựng năng lượng cho các hoạt động của tế bào D. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường Câu 7: Quá trình nguyên phân gồm 4 kì lieân tieáp? A. Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối. B. Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối. C. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối . D. Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối. Câu 8. Ở người, có mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân? A. 1 loại trứng 22A + X và 1 loại tinh trùng 22A + X B. 1 loại trứng 22A + X và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y C. 2 loại trứng 22A + X, 22A +Y và 2 loại tinh trùng 22A + X , 22A +Y D. 2 loại trứng 22A + X, 22A +Y và 1 loại tinh trùng 22A + X Câu 9 . Bệnh Đao liên quan tới cặp NST nào? A. Cặp NST 19 B. Cặp NST 20 C. Cặp NST 21 D. Cặp NST 22 Câu 10. Đột biến NST là : A.sự thay đổi về số lượng NST B. sự thay đổi rất lớn về kiểu hình C.sự thay đổi về số lượng và cấu trúc NST D.sự thay đổi nhỏ về cấu trúc NST. Câu 11. Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc dạng nào? ABCDEFGH ABCDEFG A.Chuyển đoạn nhiễm sắc thể B.Đảo đoạn nhiễm sắc thể
  4. C.Lặp đoạn nhiễm sắc thể D.Mất đoạn nhiễm sắc thể Câu 12. Người bị bệnh bạch tạng có những biểu hiện hình thái bên ngoài như thế nào? A. Mất trí nhớ, chân tay dài B. Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con C. Cổ ngắn, lùn, mắt một mí D. Da tóc màu trắng, mắt màu hồng Câu 13. Trong tế bào sinh dưỡng, thể 3 nhiễm (2n + 1) của người có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 24 B. 3 C. 47 D. 49 Câu 14. Một đoạn phân tử ADN có mạch đơn 1 là -A-G-T-X-X- , mạch đơn thứ hai của nó sẽ là : A. -A-G-T-X-X- B. -T-X-T-G-G- C. -X-X-A-G-G- D. -T-X-A-G-G- Câu 15. Một đoạn gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: – A – X – T – X – G – T – X – A – Mạch 2: – T – G – A – G – X – A – G – T – Nếu mạch 2 là mạch khuôn thì đoạn mạch mARN được tổng hợp là: A. – A – X – T – X – G – T – X – A – B. – U – G – A – U – X – A – X – G – C. – A – X – U – X – G – U – X – A – D. – U – G – A – G – X – U – G – X – II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1 (2điểm): Đột biến gen là gì? Có mấy loại đột biến gen, nguyên nhân đột biến gen? Câu 2 (1điểm): Điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường? Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm bên ngoài nào? Câu 3 (1điểm): Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I,số NST trong tế bào đó là bao nhiêu? -------------- Hết đề --------------
  5. PHÒNG GD & ĐT LÊ CHÂN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 9 Mã đề: . .. Thời gian làm bài: 45 phút Người ra đề: .. I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B B C A C B C C Câu 11 12 13 14 15 Đáp án D D C D C II. Phần tự luận: (4 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen 1đ liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. 1 - Có 3 loại đột biến gen: Mất một cặp nu, thay thế một cặp 0,5đ (2điểm) nu, thêm một cặp nu - Nguyên nhân đột biến gen: Môi trường bên trong và 0,5đ ngoài cơ thể; tác nhân vật li, tác nhân hóa học - Bệnh nhân Đao có bộ NST=47, có 3 NST số 21. 0,5đ 2 - Bệnh nhân Đao có những đặc điểm bên ngoài là: bé, 0,5đ (1 điểm) lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau 3 - Số NST trong tế bào đó là 8 1đ (1điểm) -------------- Hết -------------- BAN GIÁM HIỆU NGƯỜI RA ĐỀ Trịnh Thúy Ngần