Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phan Bội Châu (Có đáp án)

docx 8 trang hoangloanb 13/07/2023 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phan Bội Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phan Bội Châu (Có đáp án)

  1. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 5. Chủ đề 5 (10 tiết) : (2.75 điểm) 2 1/ý 1 1/ý 1ý 4 2,75 Số câu TN/Số ý TL- Số yêu cầu 2 câu/ 2 câu 1 câu 0 13 5 2 6 ý 20 câu 10,00 cần đạt 3 ý 4 ý 2 ý Điểm số 0 3,25 2 1,25 2 0,5 1 0 5 5 10 10 Tổng số điểm 3,25 điểm 3,25 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bản đặc tả
  2. - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương Vận ứng. 1 / 2 C21 dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho ý trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). Nhận - Nêu được sự liên quan của độ to của âm 2 C13,C14 biết với biên độ âm. - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Chủ - Biết cách thay đổi độ to âm thanh đề 4 Thông trong thực tế 1 C17 hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Xác định được biên độ và tần số sóng Vận âm. 1/1ý 2 C23 C18,C19 dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia Nhận sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc 1 C15 biết phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. Chủ - Phân biệt được phản xạ và phản xạ đề 5 Thông khuếch tán. 1/ý 1 C24 C16 hiểu - Xác định vùng sáng vùng tối, vùng nửa tối., định luật phản xạ ánh sáng. Vận - Vận dụng được định luật phản xạ ánh dụng sáng trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo dụng bởi gương phẳng. 1/2ý C25 cao
  3. Câu 12: Chuyển động của phân tử hiđro ở 0 độ C có vận tốc 1692 m/s, của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất có vận tốc 28800 km/h. Hỏi chuyển động nào nhanh hơn? A. của phân tử hiđro nhanh hơn. B. Hai chuyển động bằng nhau. C. của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất nhanh hơn. D. Không so sánh được. Câu 13: Đơn vị tần số là A. mét trên giây(m/s) . B. Hec (Hz). C. Đềxiben(dB). D. kilogam(kg) Câu 14: Âm phát ra to hơn khi nào? A. Khi tần số lớn. B. Khi biên độ dao động lớn. C. Khi biên độ dao động nhỏ. D. Khi tần số nhỏ. Câu 15: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau đây. Ánh sáng phát ra từ nguồn sáng và truyền trong không gian thành những A. Chùm sáng. B. Tia sáng. C. Ánh sáng. D. Năng lượng. Câu 16: Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng A. Hội tụ. B. Phân kì. C. Song song. D. chùm bất kỳ. Câu 17: Hộp đàn trong các đàn ghi ta, vi ô lông, có tác dụng gì là chủ yếu? A. Để tạo kiểu dáng cho đàn. B. Để khuếch đại âm do dây đàn phát ra. C. Để người nhạc sĩ có chỗ tì khi đánh đàn. D. Để người nhạc sĩ có thể vỗ vào hộp đàn khi cần thiết. Câu 18: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động. B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động. C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động. Câu 19: Một lá thép dao động với tần số 60 Hz. Trong 3 phút lá thép thực hiện được số dao động là: A. 60 B. 180 C. 1800 D. 10800 Câu 20: Chiếu một tia sáng tới SI đến gương phẳng, tạo với gương phẳng một góc 70o. Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là A. 20o B. 40o C. 70o D. 90o
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) 1/ C 2/A 3/A 4/A 5/C 6/D 7/C 8/A 9/A 10/A 11/B 12/C 13/B 14/B 15/A 16/C 17/B 18/A 19/D 20/B B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Đáp án Điểm a) – học sinh xác định trên đồ thị điểm giao tại quãng đường 60km 0.5 được thời gian 4 giờ. Câu 21. (1.0 b) Tốc độ của ca nô là: điểm): 0.5 v=s1/t1=30/2=15(km/h) hoặc v=s2/t2=60/4=15(km/h) a.(0,5 đ) Công thức chung: NaxOy Vận dụng quy tắc hóa trị: x.I = y.II 0,5 Rút tỉ lệ: x/y = II/I =2/1 => x = 2; y = 1 Câu 22. (1.0 Công thức hợp chất: Na2O điểm): b. (0,5 đ) %Na = 2.23/62.100% = 74,2% 0,5 %O = 100% - 74,2% = 25,8% . a/ Đổi 2 phút = 120 giây Câu 23. (1.0 Tần số dao động của lá thép: 1800/120 = 15Hz 0,5 điểm): b/ Vì 15Hz < 20Hz nên tai ta không nghe được âm do lá thép phát 0,5 ra. Đây là hạ âm Câu 24. (1.0 - Học sinh vẽ trên hình vẽ và xác định đúng vùng tối, vùng nửa tối 1 điểm): Câu 25. (1.0 - Vẽ đúng ảnh OA’ và OB’ 1 điểm):