Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 8 trang Hải Bình 01/11/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_5_nam_hoc_2023_2024_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 5A1 - SBD .. .. Giáo viên coi KT : ................................................... Thứ Ba ngày 26 tháng 12 năm 2023 Số phách BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 5 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . . .. PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 1 (Mức 1): Đánh dấu x vào ô vuông trước ý trả lời đúng. 1. Người truyền thư đi khắp nơi, suy tôn Trương Định làm chủ soái là: a) Hồ Xuân Nghiệp b) Phan Tuấn Phát c) Nguyễn Hữu Huân 2. Nhà Nguyễn ký hòa ước, nhường ba tỉnh miền Đông Nam kỳ cho thực dân Pháp vào năm: a) 1826 b) 1862 c) 1682 3. Người chỉ huy cuộc phản công ở kinh thành Huế là: a) Hàm Nghi b) Tôn Thất Thuyết c) Trương Định 4. Phong trào chống Pháp bùng lên mạnh mẽ kéo dài đến cuối thế kỷ XIX là: a) Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh b) Phong trào Cần Vương c) Phong trào Đông Du Câu 2 (Mức 1): Đánh dấu x vào trước ý đúng: 1. Biện pháp để đẩy lùi “giặc dốt” là: a) Mở các lớp bình dân học vụ, mở thêm trường học cho trẻ em. b) Đưa người ra nước ngoài học tập. c) Mời chuyên gia nước ngoài đến giảng dạy. 2. Mốc thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân ta là: a) Ngày 23 - 9 - 1945 b) Ngày 23 - 11 - 1946 c) Ngày 19 - 12 - 1946 d) Ngày 20 - 12 - 1946 Câu 3 (Mức 2): Hãy nối tên các nhân vật lịch sử (ở cột A) với tên các sự kiện lịch sử (ở cột B) sao cho đúng: a) Trương Định 1. Phong trào Đông du. 2. Đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam b) Tôn Thất Thuyết dân chủ cộng hòa. 3. Không tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh, cùng nhân dân c) Nguyễn Ái Quốc chống quân xâm lược. d) Nguyễn Trường Tộ 4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế. e) Phan Bội Châu 5. Chủ trì Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. g) Bác Hồ 6. Đề nghị canh tân đất nước.
  2. Câu 4 (Mức 2): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Địa danh Việt Bắc đã trở thành “mồ chôn giặc Pháp”. b) Quân ta nổ súng tấn công cụm cứ điểm Đông Khê vào sáng 16 - 9 - 1950. c) Quân ta chủ động mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 nhằm giải phóng căn cứ địa Việt Bắc. Câu 5 (Mức 3): Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... PHẦN II: ĐỊA LÝ (5 điểm) Câu 6 (Mức 1): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Ở nước ta, dân cư tập trung đông đúc nhất ở: a. Ven vùng núi, cao nguyên. b. Ven biển và hải đảo. c. Đồng bằng ven biển. 2. Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là: a. Chăn nuôi b. Trồng trọt c. Chăn nuôi và trồng trọt 3. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: a. Đà Nẵng b. Hà Nội c. Thành phố Hồ Chí Minh 4. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước: a. Trung Quốc, Lào, Thái Lan b. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia c. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia d. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia Câu 7 (Mức 2) : Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu sai : a. Mạng lưới sông ngòi nước ta thưa thớt. b. Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa. c. Sông ở miền Trung ngắn và dốc. d. Sông ở nước ta chứa ít phù sa. Câu 8 (Mức 1): Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B: A B Than Biển Đông A – pa – tít Tây Nguyên Sắt Hà Tĩnh Bô - xít Lào Cai Dầu mỏ và khí tự nhiên Quảng Ninh Câu 9 (Mức 3): Em hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp. Đất nước ta vừa có đất liền vừa có . .. đảo và quần đảo. Phần lớn đất liền ., chạy dài theo chiều ., Với đường bờ biển cong như hình . . Câu 10 (Mức 4): Khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam khác nhau như thế nào? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Lịch sử và Địa lý lớp 5 Năm học 2023 - 2024 Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 1 2 2 3 I. Điểm 1 1 1 1 1 Lịch Đáp án 1.B 3.B 1. a a . 3 b . 4 a) Đ sử 2.B 4.B 2. c c . 5 d . 6 b) Đ e . 1 g . 2 c) S Câu 6 7 8 9 10 II. Mức 1 2 1 3 4 Địa Điểm 1 1 1 1 1 lí Đáp án 1. c 2. b a. S b. Đ 3. c 4. c c. Đ d. S PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 5 (Mức 3): Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định: - Nước Việt Nam có quyền được hưởng tự do và độc lập. - Nước Việt Nam đã là một nước tự do, độc lập. - Nhân dân Việt Nam quyết tâm bảo vệ quyền tự do, độc lập. PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm) Câu 8 (Mức 1): Than – Quảng Ninh A – pa – tít – Lào cai Sắt – Hà Tĩnh Bô xít – Tây Nguyên Dầu mỏ, khí tự nhiên – Biển Đông Câu 9 (Mức 3): Thứ tự từ cần điền là: biển, hẹp ngang, Bắc – Nam, chữ S. Câu 10 (Mức 4): - Miền Bắc có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông, mùa đông lạnh, mưa phùn. - Miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
  4. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Lịch sử và Địa lý cuối học kì I - lớp 5 Năm học 2023 – 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu Tổng Mạch kiến thức, 40% 30% 20% 10% và số kĩ năng T T T T T T T điểm TN TL TL L N L N L N N 1. Hơn 80 năm chống thực dân pháp xâm lược và đô hộ (1858 – Số 1 1 1 2 1 1945): - Nắm được một số nhân vật câu lịch sử: Trương Định; Nguyễn Trường Tộ; Tôn Thất Thuyết; Phan Bội Châu; Nguyễn Tất Thành. Câu 1 3 5 - Nắm được một số sự kiện lịch sử: số “Bình Tây đại nguyên soái”, Cuộc phản công ở Kinh thành Huế, Phong trào Đông Du, Canh tân đất nước, Số Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh, 1 1 1 2 1 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. điểm - Nội dung của Tuyên ngôn độc lập. 2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, Số trường kì kháng chiến chống thực 1 1 2 dân Pháp 1945 – 1954: - Nắm được câu một số sự kiện lịch sử (nguyên nhân, Câu diễn biến): 2 4 số + Chiến dịch Việt Bắc. + Chiến dịch Biên Giới Thu đông Số 1950. 1 1 2 điểm + Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. 3. Địa lý Việt Nam: Số - Biết hệ thống hóa kiến thức đã học 2 1 1 2 4 1 về dân cư. câu - Địa lý tự nhiên Việt Nam: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên Câu 6,8 7 9 10 như địa hình, khí hậu, sông ngòi, số đất, rừng. - Một số đặc điểm nổi bật về tình Số hình phát triển và sự phân bố nông 2 1 1 2 4 1 nghiệp, công nghiệp, giao thông, điểm - Khoáng sản Việt Nam. Số câu 4 3 2 1 8 2 Số 4,0 3,0 2,0 1,0 8,0 2,0 Tổng điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 80% 20%
  5. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Lịch sử và Địa lý cuối học kì I - lớp 5 Năm học 2023 – 2024 Mức Mức Mức Mức Số câu Tổng Mạch kiến thức, 1 2 3 4 và số kĩ năng T T T T T T T T điểm TN TL N L N L N L N L 1. Hơn 80 năm chống thực dân Số pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1 1 1 2 1 1945): - Nắm được một số nhân vật câu lịch sử: Trương Định; Nguyễn Trường Tộ; Tôn Thất Thuyết; Phan Câu Bội Châu; Nguyễn Tất Thành. 1 3 5 - Nắm được một số sự kiện lịch sử: số “Bình Tây đại nguyên soái”, Cuộc phản công ở Kinh thành Huế, Phong trào Đông Du, Canh tân đất nước, Số Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh, Đảng 1 1 1 2 1 cộng sản Việt Nam ra đời. điểm - Nội dung của Tuyên ngôn độc lập. 2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, Số 1 1 2 trường kì kháng chiến chống thực câu dân Pháp 1945 – 1954: - Nắm được Câu 2 4 một số sự kiện lịch sử (nguyên nhân, số diễn biến): Số + Chiến dịch Việt Bắc. 1 1 2 điểm + Chiến dịch Biên Giới Thu đông Số 1950. 2 1 1 1 4 1 + Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. câu 3. Địa lý Việt Nam: Câu 6, 1 7 9 - Biết hệ thống hóa kiến thức đã học số 8 0 về dân cư. Số 2 1 1 1 4 1 - Địa lý tự nhiên Việt Nam: đặc điểm điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa Số hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng. 1 1 1 2 1 câu - Một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và sự phân bố nông nghiệp, công nghiệp, giao thông, 1 3 5 - Khoáng sản Việt Nam. Số câu 4 3 2 1 8 2 Số Tổng 4 3 2 1 8,0 2,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 80% 20%
  6. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Lịch sử - Địa lí cuối học kì I - lớp 5 Năm học 2023 - 2024 Tên Các mức độ nhận thức các nội Môn dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 đề, mạch (nhận biết) (thông (vận dụng) (vận dụng nâng kiến thức hiểu) cao) - Nắm được một - Nắm - Nêu ý nghĩa - Giải thích số sự kiện lịch sử: được của các sự được nguyên 1. Hơn + Năm 1858 thực một số kiện. nhân vì sao thất tám mươi dân Pháp bắt đầu nguyên - Biết được bại của các năm xâm lược nước ta. nhân và một số văn phong trào lịch chống + Nửa cuối thế kỉ diễn biến kiện của Bác sử thực dân XIX: Phong trào và kết Hồ pháp xâm chống Pháp của quả. lược và Trương Định và đô hộ ( Phong trào Cần 1858 - Vương 1945 + Đầu thế kỉ XX: Phong trào Đông Du của Phan Bội Châu + Ngày 3/2/1930: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. + Ngày 19/8/1945: Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội + ngày 2/9/1945: Thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa - Nắm được một số nhân vật lịch sử: Trương Định; Nguyễn Trường Tộ, Tôn Thất Thuyết, Phan Bội Châu; Nguyễn Tất Thành.
  7. 2. Bảo vệ - Nắm được một - Nêu - Nêu được ý - Giải thích Lịch sử chính số sự kiện lịch sử : được nghĩa của các được vì sao quyền + Chiến dịch Việt một số sự kiện lịch sử nhân dân ta non trẻ, Bắc nguyên tiêu biểu kiên cường đấu trường kì + Chiến dịch Biên nhân, tranh chống kháng Giới Thu đông diễn thực dân Pháp chiến 1950 biến, kết xâm lược. Giải chống + Toàn quốc quả của thích được ý thực dân kháng chiến các sự nghĩa của các Pháp ( + Hậu phương sau kiện. trận đánh trong 1945 – chiến dịch Biên lịch sử nước 1954) giới. nhà. - Biết hệ thống - Nêu - Nêu được - Phân tích hóa kiến thức đã được tên thuận lợi, khó được đặc điểm học về dân cư, các và vị trí khăn do vị trí về vị trí địa lý, ngành kinh tế của của một đất nước đem hình dáng, phân nước ta ở mức độ số dãy lại. biệt sự khác đơn giản núi, - Biết ảnh nhau giữa khí - Biết được một số đồng hưởng sông hậu hai miền, thành phố, trung bằng ngòi, khí hậu Phân tích được tâm công nghiệp, sông lớn, đối với đời đặc điểm sông Địa Lý cảng biển lớn của khoáng sống sản xuất. ngòi nước ta. nước ta. sản, các - Biết được - Giải thích 3. Địa lý - Biết hệ thống đảo quần những thuận được hướng của Việt Nam hóa kiến thức đã đảo của lợi, khó khăn các dãy núi, hệ học về địa lý tự nước ta của biển. thống sông nhiên Việt Nam ở - Biết - Thấy được ngòi, mức độ đơn giản: được hậu sự cần thiết - Hiểu được ý đặc điểm chính quả của khi trồng rừng nghĩa của hoạt của các yếu tố tự việc tăng và bảo vệ động thương nhiên như địa dân số, rừng. mại của nước hình, khí hậu, phân bố - Nắm được ta. sông ngòi, đất, dân cư phân bố, thuận - Vận dụng vào rừng. không lợi của đường thực tế giao đều. giao thông, thông Việt hoạt động Nam, thương mại của nước ta.