Đề kiểm tra học kì I Khoa học 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Khoa học 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_khoa_hoc_5_nam_hoc_2023_2024_truong_tht.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Khoa học 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 5A1 - SBD .. .. Giáo viên coi KT : ................................................... Thứ Ba ngày 26 tháng 12 năm 2023 Số phách BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Khoa học - Lớp 5 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . . .. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của các câu sau: Câu 1 (Mức 1): Sự khác biệt nào giữa nam và nữ là không thay đổi theo thời gian, nơi sống, màu da ? A. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ. B. Sự khác biệt về tính cách giữa nam và nữ. c. Sự khác biệt về sử dụng trang phục giữa nam và nữ. D. Sự khác biệt về sở thích giữa nam và nữ. Câu 2 (Mức 1): Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền? A. Sốt rét B. Viêm gan A C. Sốt xuất huyết D. Viêm não Câu 3 (Mức 1): Phụ nữ khi mang thai cần tránh sử dụng những chất nào dưới đây. A. Chất đạm. B. Chất kích thích. C. Chất béo. D. Vitamin và muối khoáng. Câu 4 (Mức 1): Tính chất nào không phải của cao su ? A. Đàn hồi tốt. B. Ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh. C. Cách điện, cách nhiệt. D. Tan trong nước. E. Tan trong một số chất lỏng như xăng, dầu. Câu 5 (Mức 2): Nối các ý ở hai cột sao cho phù hợp: Cột A Cột B Tên vật Liệu Công dụng Tơ tằm Để xây tường, lát sàn nhà,lợp mái Gạch ngói Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn Thủy tinh Để sản xuất ra mâm, lõi dây điên, xoong nồi . Đồng,nhôm Để sản xuất ra bóng đèn, chai lo .. Câu 6 (Mức 2): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. - Cơ thể chúng ta muốn được khỏe mạnh cần phải ............................ luôn ........................ các chất .............................và thường xuyên phải ................................. thể dục, thể thao cho cơ thể ................................. đều và khỏe mạnh. - Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa ................................ của mẹ và .......................................... của bố. (Trứng, ăn uống, rèn luyện, dầy đủ, phát triển, tinh trùng, dinh dưỡng). Câu 7 (Mức 2): Điền đúng Đ, sai S: a. Sắt là kim loại cứng, khó uốn màu trắng xám, có ánh kim. b. Đồng màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. c. Nhôm màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi, dát mỏng. Nhôm bị gỉ. d. Sắt, gang, thép, đồng nhôm đều là kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện.
- Câu 8 (Mức 3): Em hãy tìm câu trả lời tương ứng với từng câu hỏi. a. - Đường máu. 1. HIV là gì? - Đường tình dục - Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. b. Một loại vi- rút, khi xâm nhập vào cơ thể sẽ làm 2. AIDS là gì? khả năng chống đỡ bệnh tật của cơ thể bị suy giảm. 3. Có phải tất cả những người c. Hầu hết những người nhiễm HIV sẽ dẫn đến AIDS. nhiễm HIV sẽ dẫn đến AIDS Nói cách khác, AIDS là giai đoạn cuối cùng của quá không? trình nhiễm HIV. 4. HIV có thể lây truyền qua d. Giai đoạn phát bệnh của người nhiễm HIV những đường nào? Câu 9 (Mức 3): Ở địa phương và trường em đã làm gì để phòng tránh tai nạn giao thông? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 10 (Mức 4): a. Nêu sự giống và khác nhau ở tính chất của đồng và nhôm. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... b. Tại sao ta không nên đựng giấm hoặc cất giữ những thức ăn có vị chua trong những đồ dùng bằng nhôm? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Khoa học lớp 5 Năm học 2023 - 2024 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 1 1 2 2 2 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a. S 1.b án b. Đ 2.d a b b d c. S 3.c d. Đ 4.a Câu 5 (Mức 2): Nối các ý ở hai cột sau cho phù hợp Tơ tằm Để xây tường, lát sàn nhà, lợp mái Gạch ngói Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn Thủy tinh Để sản xuất ra mâm, lõi dây điên, xoong nồi . Đồng, nhôm Để sản xuất ra bóng đèn, chai lo .. Câu 6 (Mức 2): Thứ tự từ điền là: - Ăn uống, đầy đủ, dinh dưỡng, rèn luyện, phát triển. - Trứng, tinh trùng. Câu 9 (Mức 3): Những việc làm của phường và trường để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ: * Phường: - Tuyên truyền luật an toàn giao thông trên hệ thống loa phóng thanh. - Lập đội dân quân tự vệ đứng ở các điểm dễ tắc nghẽn và dễ xảy ra tai nạn giao thông. - Phân làn đường cho xe đi đúng chiều. * Trường: Mời công an giao thông đến tuyên truyền luật an toàn giao thông. Nhắc nhở học sinh đi đúng theo luật giao thông. Thi bài thi An toàn giao thông để tăng sự hiểu biết của học sinh. Phân làn đường vào trong trường và có các cô giáo đoàn viên thanh niên hướng dẫn phụ huynh đi đúng . Câu 10 (Mức 4): a. Giống nhau: Đều là kim loại và đều có ánh kim. Có tính dẫn nhiệt và dẫn điện. Khác nhau: Đồng có màu đỏ nâu dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể đập và uốn bất kì hình dạng nào. Nhôm có màu trắng bạc, có thể kéo thành sợi, dát mỏng. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên một số a – xít có thể ăn mòn. b. Vì giấm và thức ăn có vị chua thường có a – xít nên có thể ăn mòn nhôm.
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Nội dung, kiểm tra00 môn Khoa học cuối học kì I - lớp 5 Năm học 2023 – 2024 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu và 40% 30% 20% 10% Mạch kiến thức, kĩ năng số T T T T T T T T TN TL điểm N L N L N L N L 1. Con người và sức khỏe: Sự sinh sản, Nam Số hay nữ; Cở thể chúng ta 3 1 1 5 câu được hình thành như thế nào; Tuổi dậy thì, vị thành niên, tuổi già; Làm gì để 1, mẹ và em bé đều khỏe; Câu 2, 6 8 Các chất gây nghiện; số Phòng bệnh sốt rét, sốt 3 xuất huyết, viêm não, viêm gan A. Phòng tránh, Số 1 1 5 thái đội đối với người bị điểm nhiễm HIV/AIDS. 2. An toàn trong cuộc Số 1 1 sống: câu Phòng tránh bị xâm hại; Câu 9 Phòng tránh tai nạn giao số thông đường bộ. Số 1 1 điểm 3. Vật chất và năng Số 1 2 1 3 1 lượng: câu Sắt, gang, thép; Đồng; Câu 5, 4 10 Nhôm; Đá vôi; Tơ sợi; Xi số 7 măng; Gốm xây dựng; Số Thủy tinh;Cao su; chất 1 1 1 3 1 điểm dẻo; tơ sợi Số 4 3 2 1 8 2 câu Tổng Số 4 3 2 1 8 2 điểm
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Khoa học cuối học kì I - lớp 5 Năm học 2020 – 2021 Tên Các mức độ nhận thức các nội dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 đề, mạch (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) (vận dụng nâng cao) kiến thức - Nhận biết mọi người - Nêu được việc - Thực hiện - Cách phòng tránh đều do bố mẹ sinh ra và nên làm hoặc vệ sinh cá bệnh sốt rét, sốt xuất có một số đặc điểm không nên làm để nhân ở tuổi huyết, viêm não, giống với bố mẹ của chăm sóc phụ nữ dạy thì. viêm gan A, nhiễm mình mang thai. - Từ chối sử HIV/ AIDS. - Nhận ra sự cần thiết - Nêu được các dụng rượu, - Vận dụng bảo vệ phải thay đổi một số giai đoạn phát bia, thuốc lá, sức khỏe của bản quan niệm của xã hội triển của con ma túy. thân và gia đình vào về vai trò của nam, nữ. người từ lúc mới - Biết cách trong thực tế. - Tôn trọng các bạn sinh đến tuổi dạy bảo vệ sức - Tuyên truyền để cùng giới và khác giới , thì, từ tuổi vị khỏe của bản mọi người cùng giữ không phân biệt nam thành niên đến thân và gia sức khỏe của bản ,nữ. tuổi già. đình. thân. - Biết cơ thể chúng ta - Nêu được được hình thành từ sự những việc nên 1. Con kết hợp giữa tinh trùng làm hoặc không người và của bố và trứng của mẹ. nên làm để giữ sức khỏe - Nhận thức được sự vệ sinh, bảo vệ cần thiết phải dùng sức khỏe ở tuổi thuốc an toàn. dạy thì. - Xác định khi nào nên - Nêu được một dung thuốc. số tác hại của ma - Nêu những điểm cần túy, thuốc lá. chú ý khi dung thuốc và Rượu bia. khi mua thuốc. - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét. - Biết nguyên nhân và cách phòng bệnh số bệnh sốt xuất huyết, bệnh viêm não, viêm gan A,phòng tránh HIV/AIDS. - Biết được một số tình - Nêu một số - Liệt kê được - Không phân biệt huống có thể dẫn đến quy tắc an toàn danh sách đối xử với người bị 2. An toàn nguy cơ bị xâm hại và cá nhân để những người nhiễm HIV và gia trong cuộc những điểm cần chú ý phòng tránh khi có thể tin cậy, đình của họ. sống. để phòng tránh bị xâm bị xâm hại. chia sẻ, tâm - Biết cách phòng hại - Nêu được một sự, nhờ người tránh và ứng phó khi - Biết được một số số việc nên làm giúp đỡ khi bị có nguy cơ bị xâm
- nguyên nhân dẫn đến và không nên xâm hại. Liệt hại. tai nạn giao thông và làm để đảm bảo kê được - Rèn luyện kĩ năng một số biện pháp về an an toàn khi tham những nguy ứng phó với nguy cơ toàn giao thông. gia giao thông cơ bị xâm hại. bị xâm hại. đường bộ. - Có ý thức - Thực hiện an toàn chấp hành giao thông khí đi trên đúng luật giao đường. Tuyên truyền thông. và nhắc nhở những người xung quanh khi tham gia giao thông để đảm bảo an toàn. - Kể tên và nhận biết - Nêu được một - Quan sát, - Phân biệt tơ sợi tự một số đặc điểm của số ứng dụng nhận biết một nhiên và tơ sợi nhân tre, mây. trong sản xuất số đồ dung tạo. - Nhận biết, quan sát của đồng, nhôm. làm từ đồng, - Sử dụng vật chất và và nêu được một số - Nêu một số nhôm và cách năng lượng vào trong tính chất của sắt, gang, tính chất của đá bảo quản của thực tế cho hợp lý. thép. vôi và công dụng chúng. 3. Vật chất - Nhận biết một số tính của đá vôi. - Nêu một số và năng chất của đồng, nhôm. - Kể tên một số cách bảo quản lượng - Quan sát, nhận biết loại gạch, ngói các đồ dung đá vôi, gạch ngói, xi và công dụng bằng thủy măng. của chúng. tinh. - Nhận biết một số tính - Nêu được công - Phân biệt chất của thủy tinh, cao dụng của thủy được các vật su, chất dẻo, tơ sợi. tinh, cao su, chất chất, năng dẻo, tơ sợi. lượng trong cuộc sống.

