Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường TH&THCS Mai Động

doc 5 trang hoangloanb 13/07/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường TH&THCS Mai Động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường TH&THCS Mai Động

  1. A. m = -1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1 Câu 12: Khi -2x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là: A. 3x + 5 B. - 3x + 5 C. - x + 5 D. x + 5 Câu 13: Cho , khẳng định đúng là: A. m2+1 -8+3n C. -3m>-3n D. m+ 5£ n+ 4 Câu 14: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là: A. 6 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 36 cm Câu 15: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng: A. 84cm3 B. 72 cm3 C. 144 cm3 D. 30 cm3 2 4 1 Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình: là : y 2 9 3 y y 3 A. y 3 B. y 3 C. y D. y -3 Câu 17: Hình lập phương có thể tích là thì diện tích đáy là: A. 52cm2 B. 25cm2 C. 5 5 cm2 D. 5cm2 3 Câu 18: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số . Tỉ số diện tích của ABC 5 và A’B’C’ là: 5 3 27 9 A. B. C. D. 3 5 125 25 Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ d ài ba cạnh của tam giác là 3cm, 4cm, 5cm. Biết diện tích xung quang là 60cm2. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là: A. 5cm B. 12cm C. 2,5cm D. 10cm 2 1 Câu 20: Tập nghiệm của phương trình x . x 0 là: 3 2 2 1 1 2 2 1 A. ;  B.  C.  D. ;  3 2 2 3 3 2 II. Phần tự luận (5,0 điểm) Câu 1:( 1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 3 5 x 1 3 1 a) 2x 3 0 ; b) ; c) 5 3 x 1 x 2 (x 1)(x 2) Câu 2:( 1,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 40 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 54 phút. Tính quãng đường AB ? Câu 3:( 2,0 điểm ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 15 cm ; AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH, (H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Kẻ phân giác AD (D BC) của ABC, kẻ phân giác DE (E AB) của ADB, kẻ EA DB FC phân giác DF (F AC) của ADC. Chứng minh rằng:   1 EB DC FA Câu 4:( 0,5 điểm )