Đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 11 trang hoangloanb 13/07/2023 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc số Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Âm thanh (3 tiết) 2 2 0,5 Ánh sáng (5 tiết) 1/4 1 1/4 1 1/4 1/4 1 2 2 Phân tử Phân tử; đơn chất; hợp 1 1 1/2 1/2 1 2 1,0 chất Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng hoá 1 2 1 2 1,5 trị) Cảm ứng ở sinh vật (4 1 2 1/2 1/2 1 2 3 2,75 tiết) Sinh trưởng và phát 2 1 2 1 1 5 2,25 triển ở sinh vật (8 tiết) Số câu 2+1/4 8 1+1/4 6 1/4+1/2+1/2 1 1/4+1/2+1/2 1 6 16 10 Điểm số 3 2 1,5 1,5 0,75 0,25 0,75 0,25 6 4 10 Tổng số điểm 5 điểm 3 điểm 1 điểm 1 điểm 10 điểm 10điểm b) Bản đặc tả
  2. cao Nhận biết - Phân biệt những tính chất chung của các chất ion và các 1 C19 GIỚI chất cộng hóa trị THIỆU Thông - Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa 2 C7, C8 VỀ LIÊN hiểu ion âm và ion dương KẾT - Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo thành bởi 1 hoặc HÓA nhiều đôi electron dùng chung của nguyên tử HỌC Vận dụng Nhận biết Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 2 C9,10 – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 C20a – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. 1 C20b CẢM Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở ỨNG Ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). SINH VẬT Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện 1 C21a tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng – Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát 1 1 C21b C11 cao một số tập tính của động vật. SINH Nhận biết – Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C12,C13
  3. B. Các vật cứng, có bề mặt xù xì. C. Các vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề. D. Các vật mềm, xốp có bề mặt nhẵn. Câu 2: Để giảm ô nhiễm tiếng ồn, có thể dùng những cách nào sau đây? (1) Ngăn chặn đường truyền âm. (2) Dùng các vật hấp thụ âm. (3) Dùng vật phản xạ âm để hướng âm theo các đường khác. A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1), (2) và (3). Câu 3:Trường hợp nào sau đây có phản xạ khuếch tán? A. Ánh sáng chiếu đến mặt gương. B. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ phẳng lặng. C. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ gợn sóng. D. Ánh sáng chiếu đến tấm bạc láng, phẳng. Câu 4: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng định luật phản xạ ánh sáng? Câu 5. Phân tử là hạt đại diện cho A. Dung dich B. Hỗn hợp C. Chất D. Nhũ tương Câu 6. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất? A. Na2CO3, NaOH, Cu B. NH3, NaCl, H2O C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 7. Hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau tạo thành 1 phân tử hydrogen bởi? A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết ion C. Liên kết hidro D. Liên kết ion và liên kết CHT. Câu 8. Liên kết được hình thành bởi lực hút giữa ion dương và ion âm là liên kết nào? A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết kim loại. C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết ion. Câu 9. Cảm ứng ở sinh vật là A. Khả năng cơ thể sinh vật phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
  4. A. Gieo hạt -> hạt nảy mầm -> cây con -> cây trưởng thành -> cây ra hoa -> cây tạo quả và hình thành hạt B. Gieo hạt -> hạt nảy mầm -> cây mầm -> cây trưởng thành -> cây ra hoa -> cây tạo quả và hình thành hạt C. Gieo hạt -> hạt nảy mầm -> cây mầm -> cây con -> cây trưởng thành -> cây ra hoa -> cây tạo quả và hình thành hạt D. Gieo hạt -> hạt nảy mầm -> cây con -> cây mầm -> cây trưởng thành -> cây ra hoa -> cây tạo quả và hình thành hạt Câu 15. Trong chăn nuôi, vào mùa đông, người ta thường lắp đèn để sưởi ấm cho vật nuôi nhằm cải thiện sức chống chịu cho vật nuôi. Vậy ứng dụng trên dựa trên ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi? A. Đặc điểm của loài. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Dinh dưỡng. Câu 16. Muốn tiêu diệt sâu bướm hại cây trồng tận gốc thì người ta nên tiêu diệt vào giai đoạn nào? A. Giai đoạn trứng. B. Giai đoạn bướm. C. Giai đoạn nhộng. D. Giai đoạn sâu bướm. B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17: (1,5 điểm) Một người đứng trước gương, cách gương 2m. a) (0,5 điểm) Ảnh của người này cách gương bao nhiêu? b) (0,5 điểm) Nếu người này tiến đến gần gương thì ảnh di chuyển như thế nào? - Chiếu một tia sáng tới tạo với mặt một gương phẳng một góc 65°. c) (0,25 điểm) Góc hợp bởi tia sáng phản xạ và tia sáng tới bằng bao nhiêu? d) (0,25 điểm)Vẽ hình minh hoạ cho câu trả lời của em . Câu 18. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử các chất có công thức hóa học sau bằng đơn vị amu a. K2O b. Na2SO4 Câu 19. (1 điểm) Phân biệt về những tính chất chung giữa hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị
  5. c) Góc hợp bởi tia sáng phản xạ và tia sáng tới bằng 50°. (0,25điểm) d) (0,25điểm) Câu 18. (0,5 điểm) a. K2O = 2x 39 + 16 = 94 (amu) 0,25 điểm b. Na2SO4 = 2x 23 + 32 + 16x 4 = 142 (amu) 0,25 điểm Câu 19. (1 điểm) 1 điểm Hợp chất ion Chất cộng hóa tri Là chất rắn ở điều kiện thường Có cả 3 thể (rắn, lỏng, khí) ở điều kiện thường Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp Khi tan trong nươc tạo thành dung dịch dẫn được điện Nhiều chất cộng hóa trị không dẫn điện Câu 20. (1,5 điểm) a) Tập tính là một chuỗi các phản ứng của động vật trả lời các kích thích của môi trường. 0,75 điểm b) Tập tính có vai trò quan trọng trong đời sống của động vật vì liên quan mật thiết đến sự tồn tại và phát triển nòi giống, đảm bảo cho động vật thích nghi với môi trường sống. 0,75 điểm Câu 21 (1 điểm). a) Đậu cô ve là loài thuộc họ thân leo, cây ưa sáng, do đó, làm giàn giúp đậu cô ve có chỗ bám, leo lên đón ánh sáng mặt trời giúp cây quang hợp và sinh trưởng, phát triển tốt. 0,25 điểm b) Chim làm tổ, nhện chăng tơ (HS viết theo ý kiến riêng) 0,25 điểm Câu 22. (0,5 điểm) a) - Mô phân sinh đỉnh chồi: nằm ở đỉnh ngọn, đỉnh chổi, đỉnh cành, 0,5 điểm - Mô phân sinh đỉnh rễ: nằm ở chóp rễ.