Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Có đáp án)

docx 5 trang hoangloanb 13/07/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Câu 11: Trong ô nguyên tố sau. Con số 31 cho biết điều gì? 15 A. Số thứ tự của Phosphorus. P B. Nguyên tử khối của Phosphorus Phosphorus C. Số nguyên tử của Phosphorus. 31 D. Tổng số p,n,e của Phosphorus. Câu 12: Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng A. số electron. B. số electron lớp ngoài cùng. C. số lớp electron. D. số proton. Câu 13: Dãy các nguyên tố kim loại là A. C, Fe, Al, Mg. B. P, Cu, Mg, K. C. C, P, N, S. D. Cu, Fe, Na, K. Câu 14: Dãy các nguyên tố khí hiếm là A. H, Li, Na. B. F, Cl, Br. C. B, Al, Ga. D. He, Ne, Ar. Câu 15: Trong phân tử Cl2. Mỗi nguyên tử Cl sử dụng mấy cặp electrong dùng chung để có cấu hình electron là 8 ở lớp ngoài cùng? A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 1 cặp. D. 4 cặp. Câu 16: Khi hình thành phân tử calsium chloride (CaCl2), nguyên tử calsium (Ca) A. nhường 1 electron cho các nguyên tử chlorine (Cl). B. nhận 1 electron từ các nguyên tử chlorine (Cl). C. nhường 2 electron cho các nguyên tử chlorine (Cl). D. nhận 2 electron từ các nguyên tử chlorine (Cl). Câu 17: Những chất ion có tính chất chung là A. dễ bay hơi, dễ nóng chảy, khi tan tạo thành dung dịch dẫn điện. B. khó bay hơi, khó nóng chảy, tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện. C. khó bay hơi, kém bền với nhiệt, khi tan thành dung dịch không dẫn điện. D. dễ bay hơi, kém bền với nhiệt, khi tan thành dung dịch không dẫn điện hoặc dẫn điện. Câu 18: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào? A. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. B. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị. C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 1 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 2 đơn vị. Câu 19: Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) và sulfur trioxide (SO3) lần lượt là? A. 64 amu và 80 amu. B. 48 amu và 48 amu. C. 16 amu và 32 amu. D. 80 amu và 64 amu. Câu 20: Trong công thức Na2SO3. Na chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm về khối lượng? A. 18,254%. B. 38,095%. C. 36,508%. D. 25,397%. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm). Thời gian làm bài 30 phút Câu 1: (0,5 điểm) Viết CTHH và tính khối lượng phân tử của a/ Chlorine: