Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí 9 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 trang Hải Bình 01/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí 9 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_vat_li_9_nam_hoc_2023_2024_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí 9 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. PGD & ĐT QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (hết tuần học thứ 25), khi kết thúc nội dung: Thấu kính - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 35% Vận dụng; 0% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, gồm 12 câu hỏi. - Phần tự luận: 4,0 điểm gồm 1câu hỏi Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Dòng điện xoay chiều và tác dụng của dòng 1 0,5 điện xoay chiều 2. Truyền tải điện năng – 1 0,5 máy biến thế 3. Hiện tượng khúc xạ 2 1 1,5
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ánh sáng 4. Thấu kính 3 1/3 4 2/3 7,5 Số câu 6 1/3 5 2/3 1 1 12 13 Điểm số 3 1,0 2,5 3 0,5 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 3 điểm 3.5 điểm 3,5 điểm điểm b) Bản đặc tả Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN dung TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 1. Dòng điện xoay chiều và tác dụng của dòng điện xoay chiều (3 tiết) - Dòng Nhận - Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết 1 C1 điện biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. xoay - Phát biểu được đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dòng điện chiều cảm ứng có chiều luân phiên thay đổi. - Máy - Biết được cách tạo ra dòng điện xoay chiều
  3. Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN dung TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) phát - Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều điện - Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện xoay năng. chiều - Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một - Các chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. tác dụng Thông - Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện của hiểu xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. dòng - Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một điện chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. xoay - Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với chiều, dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều. đo CĐ - Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay DĐ và chiều dựa trên tác dụng từ của chúng HĐT Vận - Chỉ ra được các tác dụng của dòng điện xoay chiều trong cuộc xoay dụng sống. chiều - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 2. Truyền tải điện năng đi xa – máy biến thế (3 tiết) - Truyền Nhận - Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ tải điện biết nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu
  4. Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN dung TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) năng đi đường dây. xa - Máy Thông - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến thế. biến thế hiểu - Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến thế. - Hiểu được ưu, nhược điểm của các cách làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải Vận - Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện 1 C2 dụng - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến thế và vận U n dụng được công thức 1 1 U2 n 2 - Vận dụng được công thức tính công suất hao phí. 3. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng (2 tiết) Nhận - Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng 2 C3, C8 biết - Chỉ ra được tia tới, tia khúc xạ và tia phản xạ, góc tới, góc khúc xạ và góc phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. Thông - Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh 1 C4 hiểu sáng truyền từ không khí sáng nước và ngược lại. Vận - Giải thích được hiện tượng khúc xạ trong cuộc sống dụng
  5. Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN dung TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 4. Thấu kính (7 tiết) - Thấu Nhận - Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 3 C7, C10, C12 kính hội biết - Nêu được các bước dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ và tụ thấu kính phân kì - Ảnh - Nhận biết được các trường hợp tạo ảnh của thấu kính hội tụ, của vật thấu kính phân kì tạo bởi Thông - Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu 4 1 C5, C6, C9, thấu hiểu kính hội tụ, phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu C11,C13b kính hội kính là gì. tụ - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính - Thấu hội tụ, thấu kính phân kì. kính Vận - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính 2 C13.a, C13c phân kì dụng phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. - Ảnh - Làm được các bài tập về thấu kính đơn giản của vật - Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay phân kì qua tạo bởi việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của thấu một vật tạo bởi các thấu kính đó kính - Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì hội tụ, thấu kính phân kì. - Đo Vận - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. tiêu cự dụng bậc - Làm được bài tập nâng cao về thấu kính
  6. Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN dung TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) của thấu cao kính
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Dùng ampe kế có kí hiệu AC có thể đo được giá trị: A. Cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. B. Không đổi của cường độ dòng điện một chiều. C. Hiệu dụng của hiệu diện thế xoay chiều. D. Hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 2. Nếu dùng cuộn 1500 vòng làm cuộn sơ cấp của máy biến thế thì hiệu điện thế thu đựơc ở cuộn thứ cấp 750 vòng khi đặt vào hai đầu cuận sơ cấp một hiệu điện thế 220V sẽ là: A. 440V. B. 110V. C. 220V. D. 330V. Câu 3. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì: A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục truyền thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Không tiếp tục đi tiếp vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 4. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, chếch 30o so với mặt nước thì góc khúc xạ: A. Nhỏ hơn 30o. B. Bằng 30o. C. Lớn hơn 60o. D. Nhỏ hơn 60o. Câu 5. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là: A. Ảnh ảo cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật. C. Ảnh thật cùng chiều với vật. D. Ảnh thật ngược chiều với vật. Câu 6. Vật sáng AB đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kì sẽ cho:
  8. A. Ảnh thật cao bằng vật. B. Ảnh ảo cao bằng vật. C. Ảnh ảo cao bằng phân nửa vật. D. Ảnh thật cao bằng phân nửa vật. Câu 7. Thấu kính phân kì là thấu kính: A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt cong C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 8. Mặt phẳng tới là mặt phẳng A. Mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt B. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến tại tia tới C. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến D. Mặt phẳng chứa tia tới và mặt phân cách Câu 9. chiếu tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Song song với trục chính B. Đi qua tiêu điểm của thấu kính C. Đi qua quang tâm O của thấu kính D. Truyền thẳng Câu 10. Vật sáng đặt ngoài khoảng hai lần tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh A. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo củng chiều lớn hơn vật C. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật D. Ảnh ảo ngược chiều nhỏ hơn vật Câu 11. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. Song song với trục chính B. Đi qua tiêu điểm của thấu kính C. Đi qua quang tâm O của thấu kính D. Truyền thẳng
  9. Câu 12. Khoảng cách từ quang tâm tới mỗi tiêu điểm của thấu kính (OF=OF’=f) được gọi là A. Tiêu điểm B. Quang tâm C. Trục chính D. Tiêu Cự II. Tự luận Câu 13. Vật sáng AB có độ cao h=2Cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=9Cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d=18Cm. a, Hãy dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính đã cho? b, A’B’ có đặc điểm gì? c, Tính chiều cao h’ của ảnh và khoảng cách d’ từ ảnh tới thấu kính? ---------- Hết --------- Học sinh làm bài ra giấy thi
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN VẬT LÝ 9 I. Trắc Nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B D D A C D B B A A D án II Tự Luận Câu Nội dung Điểm 1 a, Vẽ hình đúng, tỉ lệ tương đối chính xác 1 điểm b, A’B’ là ảnh thật 0,5 điểm Vì A’B’ có thể hứng được ở trên màn hứng ảnh 0,5 điểm A,B, OA, d , h ' 0,5 điểm Xét A’OB đồng dạng AOB có: = = (1) AB OA d h OI OF ' 0,5 điểm Xét A’F’B’ đồng dạng OF’I có: = = A' B , AF ' OA' A' F ' h ' d ' f (2) A' F ' h f Từ (1) và (2) => d’=d=24 Cm 0,5 điểm Thay (3) vào (1) => h’= h= 2Cm 0,5 điểm