Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_tin_hoc_8_nam_hoc_2023_2024_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN LÊ CHÂN MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS Năm học 2023 - 2024 VIỆT-ANH Môn: Tin học lớp 8 Thời gian 45’ Tuần: 26 - Tiết: 26 A. MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % Chương/chủ Nội dung/đơn vị TT điểm đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nội dung 1: Xử lý và trực quan hóa 10% 4 dữ liệu bằng bảng (1,0 đ) Chủ đề 4: tính điện tử Ứng dụng Nội dung 2: Soạn tin học thảo văn bản đơn 75% giản và phần mềm 12 6 1 1 (7,5 đ) trình chiếu nâng cao 2 Chủ đề 5: Nội dung 3: Lập 4 2 15% Giải quyết trình trực quan (1,5 đ)
- vấn đề với sự trợ giúp của máy tính Tổng 16 12 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Thông hiểu Nội dung 1: - Giải thích được sự khác nhau giữa Xử lý và trực địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt 4 câu 4 quan hóa dữ đối của một ô tính. 1,0 đ (1,0 đ) liệu bằng bảng - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ 10% Chủ đề 4: tính điện tử tương đối trong công thức khi sao Ứng dụng chép công thức. tin học Nội dung 2: Nhận biết Soạn thảo văn - Nhận biết và nêu được cách tạo 12 6 1 bản và phần danh sách dạng liệt kê, cách tạo tiêu 1 (3,0 đ) (1,5 đ) (1,0 đ) mềm trình đề đầu trang, tiêu đề chân trang và (2,0 đ) chiếu nâng cao cách đánh số trang.
- (Câu 5, 6, 7, 8) 20 câu - Biết được công dụng của bản mẫu 7,5 đ và mẫu định dạng trong bài trình 75% chiếu; nhận biết và nêu được cách sử dụng bản mẫu khi tạo bài trình chiếu mới, cách áp dụng các mẫu định dạng trong định dạng bài trình chiếu, siêu liên kết là gì và cách tạo siêu liên kết, cách thêm tiêu đề chân trang, ngày tháng và đánh số trang trình chiếu. (Câu 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20) Thông hiểu - Nắm được tác dụng của các nhóm lênh, các lệnh cơ bản khi soạn thảo văn bản, khi tạo bài trình chiếu. (Câu 9, 10, 15, 16, 21, 22) Vận dụng - Sử dụng được phần mềm soạn thảo thực hiện được các thao tác: tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. (Câu 29) - Sử dụng được phần mềm trình
- chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao - Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. (Câu 30) 2 Chủ đề 5: Lập trình trực Nhận biết Giải quyết quan - Nhận biết được một số cấu trúc cơ vấn đề với bản trong thuật toán và thể hiện cấu 4 2 sự trợ giúp trúc đó trong chương trình. (Câu (1,0 đ) (0,5 đ) của máy 23, 24, 25, 26) tính - Nêu được khái niệm biến, hằng, 6 câu
- kiểu dữ liệu, biểu thức 1,5 đ Thông hiểu 15% - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. (Câu 27, 28) Vận dụng - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường trực quan. Vận dụng cao - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. Tổng 16 TN 12 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- C. ĐỀ KIỂM TRA: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1: Khi sao chép một ô chứa công thức thì địa chỉ ô công thức sẽ A. Không thay đổi B. Thay đổi một phần C. Thay đổi phù hợp với vị trí mới D. Đáp án khác. Câu 2: Địa chỉ nào không thay đổi cả tên hàng và tên cột khi sao chép công thức sang nơi khác? A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Đáp án khác Câu 3: Đáp án nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp? A. B8 B. $B$8 C. $B8 D. Đáp án khác Câu 4: Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối? A. $J2 B. J$2 C. T5 D. Đáp án khác Câu 5: Tình huống nào dưới đây ta cần trình bày thông tin dưới dạng liệt kê? A. Trình bày nội quy lớp học B. Trình bày các vi phạm của lớp trong năm C. Trình bày danh sách thành viên có thành tích xuất sắc nhất D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 6: Đâu là khả năng của phần mềm soạn thảo? A. Thay đổi biểu tượng/ kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê B. Chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự C. Hủy bỏ định dạng kiểu danh sách liệt kê D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 7: Khi muốn tạo danh sách liệt kê dạng số thì ta chọn lệnh? A. Bullets B. Numbering C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 8: Để tạo tiêu đề dầu trang, chân trang và đánh số trang văn bản cần chọn nhóm lệnh nào? A. Numbering C. Drawing B. Pictures Tools D. Header and Footer Câu 9: Khi đang tạo đầu trang, chân trang. Để chuyển về soạn thảo nội dung trong văn bản, ta nháy chuột vào lệnh nào? A. Close Header and Footer B. Nháy đúp chuột vào Page Number C. Nháy đúp chuột vào phần trang văn bản D. A và C đều đúng Câu 10: Để xóa phần tiêu đề trang, nháy chuột vào lệnh nào? A. Remove Header, Remove Footer B. Remove Page Numbers C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 11: Bài trình chiếu thường được thiết kế sẵn theo mục đích gì?
- A. Bài giảng môn học, thuyết trình về bảo vệ môi trường, báo cáo doanh số, B. Bài giảng môn học C. Thuyết trình về bảo vệ môi trường D. Báo cáo doanh số Câu 12: Tác dụng của việc sử dụng mẫu định dạng? A. Dễ dàng để định dạng màu sắc hài hòa B. Đảm bảo tính tương phản C. Thống nhất phông chữ trong toàn bài trình chiếu D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 13: Thay đổi bố cục trang chiếu, cần nháy chuột vào lệnh gì? A. Delete B. Copy C. Insert D. Layout Câu 14: Trong phần mềm trình chiếu để hiện thị nhiều mẫu định dạng hơn, nháy chuột vào lệnh nào? A. Insert B. Design C. Themes D. More Câu 15: Phần mềm trình chiếu cho phép làm gì? A. Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ B. Hiệu chỉnh màu sắc hình nền C. Hiệu chỉnh kích thước của các mẫu định dạng D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 16: Để thực hiện các hiệu chỉnh cho mẫu định dạng trong dải lệnh Design thì chọn nhóm nào? A. Customize B. Variants và Customize C. Variants D. Các đáp án trên đều sai. Câu 17: Có thể gắn các siêu liên kết vào đâu? A. Cụm từ B. Hình vẽ C. Hình ảnh D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 18: Nếu cần tạo liên kết tới một trang web, nháy chuột vào đâu? A. Existing File hoặc Web Page B. Address C. Place in This Document D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 19: Khi tạo liên kết tới một trang web chưa lưu, ta nhập địa chỉ trang web tại ô nào? A. Existing File B. Place in This Document C. Web Page D. Address Câu 20: Các trang chiếu được thiết kế sẵn ba hộp văn bản nào? A. Tiêu đề chân trang B. Ngày tháng C. Số thứ tự trang chiếu D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 21: Khi nhấn vào trang siêu liên kết thì sẽ dẫn đến đâu? A. Địa chỉ một trang web
- B. Tệp tài liệu, video trong máy tính C. Một trang chiếu khác D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 22: Khi mở thẻ Notes and Handounts sẽ xuất hiện gì? A. Lựa chọn để chèn ngày tháng, số trang B. Tiêu đề đầu trang C. Tiêu đề chân trang D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 23: Mô tả thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là gì? A. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như rồi quay lại bước 1 B. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước 1 C. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 24: Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào? A. Chữ B. Video C. Hình ảnh D. Thuật toán Câu 25: Để thực hiện một bước trong bản mô tả có thể dùng một lệnh đơn giản của phần mềm gì? A. Save B. Insert C. Scratch D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 26: Chương trình máy tính là gì? A. Là nhiều dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản B. Là một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản C. Là nhiều dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán D. Là một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán Câu 27: Khi các bước của thuật toán được mô tả theo thứ tự thì các lệnh thể hiện các bước đó được tuân theo như thế nào? A. Lùi về nhau B. Quay ngược nhau B. Xen kẽ nhau D. Tuần tự kế tiếp nhau Câu 28: Em có thể tạo chương trình nào từ câu sau đây: Nhân vật Mèo nói: “Trời lạnh, điều tồi tệ với cậu là gì” trong 2 giây? A. Thêm nhân vật Hươu cao cổ vào sân khấu. Thêm khối "chờ trong ... giây" vào script của Hươu cao cổ với thời gian là 1.5 giây B. Thêm nhân vật Mèo vào sân khấu. Thêm khối "nói trong ... giây" vào script của Mèo với nội dung "Trời lạnh, điều tồi tệ với cậu là gì" và thời gian là 2 giây Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.
- C. Thêm khối "nói trong ... giây" vào script của Hươu cao cổ với nội dung "Là uống trà nóng, Mèo ạ!" và thời gian là 2 giây D. Đáp án khác. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29. (2,0 đ): Trình bày các bước tạo chân trang và đánh số trang cho văn bản như sau: Câu 30. (1,0 đ): a) Giả sử em đang cần tạo một bài trình chiếu về trò chơi trả lời câu hỏi nhận quà, trò chơi cho phép người chơi tự chọn câu hỏi và trả lời. Người chơi chọn câu 1 chỉ cần nháy vào tiêu đề “Câu 1” thì tự động nội dung câu hỏi 1 sẽ hiển thị. Em hãy nêu các bước để có được kết quả như vậy. (Cho sẵn 2 Slide 1 và 2 theo mẫu). b) Giả sử trò chơi gồm nhiều câu hỏi, nội dung mỗi câu hỏi chứa trong một Slide. Khi đang trình chiếu ở Slide chứa nội dung câu hỏi, làm thế nào để quay trở lại ngay Slide 1 mà không cần thoát chế độ trình chiếu. TM. BAN GIÁM HIỆU NGƯỜI RA ĐỀ
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (7,0 đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 8 D 15 C 22 D 2 A 9 D 16 C 23 C 3 C 10 A 17 D 24 D 4 D 11 A 18 A 25 C 5 D 12 D 19 D 26 D 6 D 13 D 20 D 27 D 7 B 14 D 21 D 28 B II. TỰ LUẬN (3,0 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 29 - Các bước tạo chân trang: (2,0 đ) Mở file văn bản cần tạo chân trang và làm theo các bước +) Bước 1: Trên dải lệnh Insert, nháy chuột vào lệnh Footer 0,25 đ +) Bước 2: Chọn mẫu tiêu đề thứ 2 (chân trang trống thiết đặt 0,25đ căn trái, giữa và phải). +) Bước 3: Ở phần căn lề trái gõ “Bài tập Tin học 8” ; ở phần 0,25đ căn lề phải gõ “Năm học 2022 – 2023”. (0,5 đ) - Các bước đánh số trang: +) Bước 1: Trên dải lệnh Insert, chọn lệnh Page Number để 0,5đ mở bảng có sẵn mẫu đánh số trang. +) Bước 2: Nháy chuột chọn kiểu mẫu đầu tiên (mẫu đỉnh 0,5đ trang) và chọn mẫu căn giữa trên đỉnh trang. Câu 30 a) Các bước tạo siêu liên kết: (1,0 đ) Bước 1: Mở Slide 1, nháy chuột phải vào đối tượng “Câu 1”. Bước 2: Chọn Hyperlink. Bước 3: Chọn tiếp Place in this Document.
- Bước 4: Ở mục Slide Titles, chọn 2. Slide 2. 0,5đ b) Ở mỗi Slide chứa nội dung câu hỏi, ta có thể chèn thêm một đối tượng phụ, tạo siêu liên kết đối tượng đó tới Slide 1. 0,5đ
- Trường Tiểu học, THCS VIỆT-ANH Thứ .... ngày .... tháng ... năm 202... Họ và tên:......................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 8A... NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1: Khi sao chép một ô chứa công thức thì địa chỉ ô công thức sẽ A. Không thay đổi B. Thay đổi một phần C. Thay đổi phù hợp với vị trí mới D. Đáp án khác. Câu 2: Địa chỉ nào không thay đổi cả tên hàng và tên cột khi sao chép công thức sang nơi khác? A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Đáp án khác Câu 3: Đáp án nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp? A. B8 B. $B$8 C. $B8 D. Đáp án khác Câu 4: Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối? A. $J2 B. J$2 C. T5 D. Đáp án khác Câu 5: Tình huống nào dưới đây ta cần trình bày thông tin dưới dạng liệt kê? A. Trình bày nội quy lớp học B. Trình bày các vi phạm của lớp trong năm C. Trình bày danh sách thành viên có thành tích xuất sắc nhất D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 6: Đâu là khả năng của phần mềm soạn thảo? A. Thay đổi biểu tượng/ kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê B. Chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự C. Hủy bỏ định dạng kiểu danh sách liệt kê D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 7: Khi muốn tạo danh sách liệt kê dạng số thì ta chọn lệnh? A. Bullets B. Numbering C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 8: Để tạo tiêu đề dầu trang, chân trang và đánh số trang văn bản cần chọn nhóm lệnh nào? A. Numbering B. Drawing C. Pictures Tools D. Header and Footer
- Câu 9: Khi đang tạo đầu trang, chân trang. Để chuyển về soạn thảo nội dung trong văn bản, ta nháy chuột vào lệnh nào? A. Close Header and Footer B. Nháy đúp chuột vào Page Number C. Nháy đúp chuột vào phần trang văn bản D. A và C đều đúng Câu 10: Để xóa phần tiêu đề trang, nháy chuột vào lệnh nào? A. Remove Header, Remove Footer B. Remove Page Numbers C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 11: Bài trình chiếu thường được thiết kế sẵn theo mục đích gì? A. Bài giảng môn học, thuyết trình về bảo vệ môi trường, báo cáo doanh số, B. Bài giảng môn học C. Thuyết trình về bảo vệ môi trường D. Báo cáo doanh số Câu 12: Tác dụng của việc sử dụng mẫu định dạng? A. Dễ dàng để định dạng màu sắc hài hòa B. Đảm bảo tính tương phản C. Thống nhất phông chữ trong toàn bài trình chiếu D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 13: Thay đổi bố cục trang chiếu, cần nháy chuột vào lệnh gì? A. Delete B. Copy C. Insert D. Layout Câu 14: Trong phần mềm trình chiếu để hiện thị nhiều mẫu định dạng hơn, nháy chuột vào lệnh nào? A. Insert B. Design C. Themes D. More Câu 15: Phần mềm trình chiếu cho phép làm gì? A. Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ B. Hiệu chỉnh màu sắc hình nền C. Hiệu chỉnh kích thước của các mẫu định dạng D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 16: Để thực hiện các hiệu chỉnh cho mẫu định dạng trong dải lệnh Design thì chọn nhóm nào? A. Customize B. Variants và Customize C. Variants D. Các đáp án trên đều sai. Câu 17 : Có thể gắn các siêu liên kết vào đâu ? A. Cụm từ B. Hình vẽ C. Hình ảnh D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 18 : Nếu cần tạo liên kết tới một trang web, nháy chuột vào đâu ? A. Existing File hoặc Web Page B. Address C. Place in This Document D. Tất cả đáp án trên đều đúng
- Câu 19: Khi tạo liên kết tới một trang web chưa lưu, ta nhập địa chỉ trang web tại ô nào? A. Existing File B. Place in This Document C. Web Page D. Address Câu 20: Các trang chiếu được thiết kế sẵn ba hộp văn bản nào? A. Tiêu đề chân trang B. Ngày tháng C. Số thứ tự trang chiếu D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 21: Khi nhấn vào trang siêu liên kết thì sẽ dẫn đến đâu? A. Địa chỉ một trang web B. Tệp tài liệu, video trong máy tính C. Một trang chiếu khác D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 22: Khi mở thẻ Notes and Handounts sẽ xuất hiện gì? A. Lựa chọn để chèn ngày tháng, số trang B. Tiêu đề đầu trang C. Tiêu đề chân trang D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 23: Mô tả thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là gì? A. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như rồi quay lại bước 1 B. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước 1 C. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 24: Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào? A. Chữ B. Video C. Hình ảnh D. Thuật toán Câu 25: Để thực hiện một bước trong bản mô tả có thể dùng một lệnh đơn giản của phần mềm gì? A. Save B. Insert C. Scratch D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 26: Chương trình máy tính là gì? A. Là nhiều dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản B. Là một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản C. Là nhiều dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán D. Là một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán Câu 27: Khi các bước của thuật toán được mô tả theo thứ tự thì các lệnh thể hiện các bước đó được tuân theo như thế nào? A. Lùi về nhau B. Quay ngược nhau C. Xen kẽ nhau D. Tuần tự kế tiếp nhau
- Câu 28: Em có thể tạo chương trình nào từ câu sau đây: Nhân vật Mèo nói: “Trời lạnh, điều tồi tệ với cậu là gì” trong 2 giây? A. Thêm nhân vật Hươu cao cổ vào sân khấu. Thêm khối "chờ trong ... giây" vào script của Hươu cao cổ với thời gian là 1.5 giây B. Thêm nhân vật Mèo vào sân khấu. Thêm khối "nói trong ... giây" vào script của Mèo với nội dung "Trời lạnh, điều tồi tệ với cậu là gì" và thời gian là 2 giây Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. C. Thêm khối "nói trong ... giây" vào script của Hươu cao cổ với nội dung "Là uống trà nóng, Mèo ạ!" và thời gian là 2 giây D. Đáp án khác. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29. (2,0 đ): Trình bày các bước tạo chân trang và đánh số trang cho văn bản như sau: Câu 30. (1,0 đ): a) Giả sử em đang cần tạo một bài trình chiếu về trò chơi trả lời câu hỏi nhận quà, trò chơi cho phép người chơi tự chọn câu hỏi và trả lời. Người chơi chọn câu 1 chỉ cần nháy vào tiêu đề “Câu 1” thì tự động nội dung câu hỏi 1 sẽ hiển thị. Em hãy nêu các bước để có được kết quả như vậy. (Cho sẵn 2 Slide 1 và 2 theo mẫu). b) Giả sử trò chơi gồm nhiều câu hỏi, nội dung mỗi câu hỏi chứa trong một Slide. Khi đang trình chiếu ở Slide chứa nội dung câu hỏi, làm thế nào để quay trở lại ngay Slide 1 mà không cần thoát chế độ trình chiếu.
- BÀI LÀM

