Đề kiểm tra giữa học kì II Sinh học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 trang Hải Bình 01/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Sinh học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_sinh_hoc_9_nam_hoc_2023_2024_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Sinh học 9 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II - LỚP 9 TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm -Kể tên và nhận biết được các 1- Sinh môi trường sống của sinh vật Xác định mối quan hệ 6 vật và 2,4đ - Xác định một nhóm sinh vật câu môi giữa các sinh vật là hằng nhiệt hay biến nhiệt trường 4 1,6 2 0,8đ câu đ câu - Phân biệt quần xã sinh vật với quần thể sinh - Biết được các đặc trưng, vật. - Tìm sự khác nhau giữa QTSV và đặc điểm của quần thể hay - Từ các ví dụ, xác định QXSV. quần xã 5 được ví dụ đó minh họa -Vận dụng kiến thức đã học, xây 2đ 3c 4đ 2- Hệ - Nêu được mối quan hệ câu cho mối quan hệ nào dựng chuỗi thức ăn. sinh thái trong chuỗi thức ăn. giữa các sinh vật khác loài. 4 1,6 1 2 câu 3đ 1 câu 0,4đ 1đ câu đ câu -Hiểu được ý nghĩa của 3- Con - Nhận biết được các nguyên 4 rừng cây và hậu quả của 1,6đ người nhân gây ô nhiễm môi trường câu dân số việc chặt phá rừng bừa bãi 0,8 và môi 2 câu 2 câu 0,8đ trường đ 10 5 1câ câ 4đ 2đ 1đ 15c 6đ 3c 4đ câu u u TỔNG 40% 0% 20% 10% 30% 40% 30% 30% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LÊ CHÂN BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG TH& THCS VIỆT ANH NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM LỜI CÔ PHÊ I. TRẮC NGHIỆM (6đ): Chọn câu trả lời đúng ở mỗi câu: Câu 1: Rừng có ý nghĩa gì đối với tự nhiên và con người? a. Cung cấp gỗ, củi đốt, nguồn thực phẩm thú rừng cho người b. Điều hoà khí hậu và góp phần cân bằng sinh thái c. Giữ nước ngầm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản d. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là: a. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật b. Đất, trên mặt đất- không khí c. Đất, nướcvà sinh vật d. Đất, nước, trên mặt đất- không khí Câu 3: Nhóm sinh vật nào là sinh vật hằng nhiệt: a. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn. b. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông. c. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép. d. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng. Câu 4: Địa y sống trên thân cây gỗ là ví dụ về mối quan hệ: a. Cộng sinh. b. Hội sinh. c. Kí sinh. d. Hỗ trợ. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể? a. Là nhóm cá thể cùng loài, có lịch sử phát triển chung. b. Là một tập hợp sinh vật ngẫu nhiên nhất thời. c. Có cùng không gian và thời điểm sống xác định. d. Có khả năng sinh sản. Câu 6: Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về: a. Nguồn gốc. b. Sinh sản. c. Dinh dưỡng. d. Nơi ở. Câu 7: Da người có thể là môi trường sống của: a.Giun đũa kí sinh b. Chấy, rận, nấm c. Sâu d. Thực vật bậc thấp Câu 8: Hậu quả dẫn đến từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là: a.Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất b.Thiếu rễ cây giữ nước, nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn c.Thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản d. Cả A, B và C đều đúng
  3. Câu 9:Nhóm sinh vật nào là sinh vật biến nhiệt: a. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn. b. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông. c. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép. d. Cá voi, nấm, ngô, giun đất, cá chép. Câu 10: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ về mối quan hệ: a. Hội sinh. b. Hỗ trợ. c. Kí sinh. d.Cộng sinh. Câu 11:Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể sinh vật: a. Mật độ. b. Thành phần nhóm tuổi. c. Tỉ lệ giới tính d. Độ thường gặp Câu 12: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật: a. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. b. Các loài thực vật trên thế giới c. Đàn voi trong rừng rậm châu Phi. d. Đồi cọ. Câu 13: Mắt xích cuối cùng của chuỗi thức ăn là Sinh vật: a. Động vật ăn thịt b. Động vật ăn thực vật c. Sinh vật phân giải d. Cả b và c Câu 14: Quần thể người có đặc trưng khác so với quần thể sinh vật khác là: a. Tỉ lệ giới tính b. Thành phần nhóm tuổi c. Mật độ d. Đặc trưng kinh tế xã hội Câu 15.Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật ? a. Đàn trâu ăn cỏ trên một cánh đồng b. Các cá thể ong, bướm sống trong rừng c. Các cây hoa hồng, hoa huệ, hoa lan sống trong công viên d. Các cá thể cá trắm, cá chép sống trong ao II. TỰ LUẬN (4đ): Câu 1: Hãy cho biết các ví dụ sau chỉ mối quan hệ gì giữa các sinh vật khác loài: (1đ) Mối quan hệ Ví dụ 1 Cây tầm gửi sống trên thân cây chủ 2 Mèo ăn thịt chuột 3 Tảo và nấm làm thành cơ thể điạ y. 4 Dê và bò cùng ăn cỏ trên một đồng cỏ Câu 2: Nêu sự khác nhau giữa quần thể và quần xã sinh vật? (2đ) Câu 3: Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, châu chấu, ếch nhái, dê, gà rừng, cáo, vi sinh vật, mèo rừng, rắn lục đuôi đỏ. Xây dựng lưới thức ăn có trong quần xã sinh vật nêu trên? (1đ) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  4. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM : 6Đ Chọn phương án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0.4đ): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 d a d b b c b d C d d d c d a II. TỰ LUẬN: 4Đ Câu Nội dung Điểm 1 1. Kí sinh. Mỗi ý 2. Sinh vật ăn sinh vật 1đ 3. Cộng sinh. (0,25đ) 4. Cạnh tranh 2 Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật - Nêu đúng khái niệm. - Nêu đúng khái niệm 1đ - Các dấu hiệu điển - Các dấu hiệu điển hình: hình: + Số lượng loài trong quần xã: độ đa + Tỉ lệ giới tính. dạng, độ nhiều, độ thường gặp. 1đ + Thành phần nhóm + Thành phần loài trong quần xã: tuổi. loài ưu thế, loài đặc trưng + Mật độ quần thể 3 - HS viết được lưới thức ăn 1đ -------------- Hết -------------- HS làm ra giấy thi BAN GIÁM HIỆU NGƯỜI RA ĐỀ Trịnh Thúy Ngần