Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 7 - Năm học 2022-2023

doc 9 trang hoangloanb 14/07/2023 1521
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_7_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 7 - Năm học 2022-2023

  1. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK T TN TN TN TL TL TL Q L KQ KQ KQ CHÂU – Vị trí địa lí, đặc 4TN 4 = PHI điểm tự nhiên châu 1TL* 40% (8 tiết = 4 Phi điểm) – Đặc điểm dân 1TL* cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử 1TL dụng và bảo vệ (a) thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi 1 TL (b) CHÂU – Vị trí địa lí, 4TN 1 đ= MỸ phạm vi châu Mỹ. 10% (2 tiết = 1 Sự phát kiến ra điểm) châu Mĩ Tổng 8 câu 1 câu 1/ 2 câu 1/2 câu 100% Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  2. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề Nhận Vận kiến thức hiểu dụng biết dụng cao 2 2. Việt Nam Nhận biết từ thế kỉ XI – Trình bày được sự thành lập 2TN đến đầu thế nhà Lý. kỉ XIII: thời Thông hiểu Lý – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng 1TL* – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét 1TL* độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Vận dụng cao Liên hệ rút ra bài học kinh nghiệm từ thắng lợi cuộc kháng chiến chống Tống với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tỉ lệ chung 35% 15%
  3. Họ tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn:Lịch sử- Địa lí; Khối lớp 7 Thời gian làm bài 90 phút (Đề gồm: 1 trang, 10 câu) PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1: Năm 939 Ngô Quyền đã A. Xưng vương. B. Xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình.D. Đặt lại các chức quan trong triều đình. Câu 2: Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu? A. Bạch Hạc.B. Hoa Lư C. Cổ Loa. D. Phong Châu. Câu 3: Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước? A. Đinh Bộ Lĩnh.B. Trần Lãm. C. Phạm Bạch Hổ.D. Ngô Xương Xí. Câu 4: Năm 965 chính quyền nhà Ngô tan rã, đất nước lâm vào tình trạng cát cứ, sử gọi là A. Loạn 11 sứ quân.B. Loạn 12 sứ quân. C. Loạn 14 sứ quân.D. Loạn 15 sứ quân. Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt C. Đại Nam.D. Đại Ngu Câu 6: Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời Tiền Lê? A. Phật giáo.B. Nho giáo. C. Đạo giáo.D. Thiên Chúa giáo. Câu 7: Năm 1009 diễn ra sự kiện gì? A. Quân Tống xâm lược.B. Dời đô về thành Đại La. C. Nhà Đinh thành lập.D. Nhà Lý thành lập Câu 8: Năm 1054 Nhà Lý đổi tên nước thành A. Đại Việt.B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang.D. Vạn Xuân. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước. Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy: a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay.
  4. PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THẠCH BÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Lịch sử - Địa lí; LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B B A D A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước. Nội dung Điểm Xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa 0.5đ Thiết lập bộ máy chính quyền mới 0.5đ Cử tướng trấn giữ các châu quan trọng 0.5đ Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy: Nội dung Đi ểm a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. - Chủ động tiến công địch, chủ động kết thúc chiến tranh 0.5 đ - Đánh vào tâm lí của địch 0.5 đ b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay. HS r út ra được một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo 0.5 vệ đất nước hiện nay ( Gợi ý: chủ động phòng ngừa, ngăn chặn nguy cơ từ xa ) đ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B C C A B A Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 * Trình bày. (1,5 đ) - Số dân: chiếm khoảng 17% dân số thế giới. 0.25 - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên: cao nhất thế giới. 0.25 * Hậu quả. 0.5 - Kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội, dẫn đến đói nghèo.