Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 10 trang hoangloanb 14/07/2023 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Câu 18: Đèn điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng.B. Trang trí.C. Sưởi ấm. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 19: Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi. B. Chức năng của nồi. C. Sở thích. D. Dung tích và chức năng của nồi. Câu 20: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Sợi đốt. B. Đuôi đèn. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 21: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm: A. Nhẹ nhàng. B. Mềm mại. C. Thể hiện sự nghiêm túc. D. Nhẹ nhàng và mềm mại. Câu 22: Sử dụng bếp hồng ngoại KHÔNG được làm việc nào sau đây? A. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp. B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong. C. Đặt bếp nơi thoáng mát. D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp. Câu 23: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải.B. Vải cứng. C. Vải dày dặn. D. Vải mềm mỏng. Câu 24: Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau: A. Đuôi đèn. B. Sợi đốt. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 25: Nồi cơm điện ở nước ta thường sử dụng điện áp A. 120 V. B. 110 V. C. 250 V. D. 220 V. Câu 26: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: A. Thiết kế đơn giản. B. Thoải mái khi vận động. C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 27: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt. B. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu. D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển. Câu 28. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn. C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1( 2 điểm): Gia đình bạn Nam có bốn người: Bố, mẹ, Nam và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Nam lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó. a. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 680W - 2,5L. b. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1,8L. c. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1L. Câu 2( 1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn? HẾT
  2. Câu 17: Chức năng của thân nồi là A. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. C. Cung cấp nhiệt cho nồi. D. Bao kín và giữ nhiệt. Câu 18: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn. C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn. Câu 19: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải.B. Vải cứng. C. Vải dày dặn. D. Vải mềm mỏng. Câu 20: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. Điện áp hoặc công suất định mức. B. Điện áp định mức và công suất định mức. C. Điện áp định mức. D. Công suất định mức. Câu 21: Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi. B. Thân nồi. C. Bộ phận điều khiển. D. Nồi nấu. Câu 22: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là A. V. B. KW. C. W. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 23: Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây? A. Bật bếp. B. Bật bếp và tắt bếp. C. Tắt bếp. D. Chuẩn bị. Câu 24: Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi. B. Chức năng của nồi. C. Sở thích. D. Dung tích và chức năng của nồi. Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau: A. Đuôi đèn. B. Sợi đốt. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 25: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Sợi đốt. B. Đuôi đèn. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 26: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Kẻ dọc. D. Hoa to. Câu 27: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. B. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. C. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. Câu 28. Nếu gia đình có 8 người ăn, thì nên lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 0,6 lít. B. 1,8 – 2 lít. C. 2 – 2,5 lít. D. 1 lít. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1( 2 điểm): Gia đình bạn Khoa có bốn người: Bố, mẹ, Khoa và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Khoa lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó. a. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 680W - 2,5L. b. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1,8L. c. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1L. Câu 2( 1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn? HẾT
  3. Câu 17: Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau: A. Đuôi đèn. B. Sợi đốt. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 18: Phong cách cổ điển có đặc điểm: A. Giản dị. B. Lịch sự. C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự. D. Nghiêm túc. Câu 19: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn. C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn. Câu 20: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Sợi đốt. B. Đuôi đèn. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 21: Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi. B. Thân nồi. C. Bộ phận điều khiển. D. Nồi nấu. Câu 22: Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi. B. Chức năng của nồi. C. Sở thích. D. Dung tích và chức năng của nồi. Câu 23: Chức năng của thân bếp hồng ngoại là A. Cấp nhiệt cho bếp. B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. D. Bao kín các bộ phận bên trong bếp. Câu 24: Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 25: Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220V – 100W. Hỏi bóng đèn đó có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 100 W.B. 100 V. C. 220 V. D. 220 W. Câu 26: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: A. Thiết kế đơn giản. B. Thoải mái khi vận động. C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 27: Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là A. W. B. KV. C. V. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 28. Hình dạng của bóng đèn compact là A. Hình trụ. B. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. C. Hình chữ V. D. Hình tròn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1( 2 điểm): Gia đình bạn Dung có bốn người: Bố, mẹ, Dung và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Dung lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó. a. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 680W - 2,5L. b. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1,8L. c. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1L. Câu 2( 1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn? HẾT
  4. Câu 18: Chức năng của thân bếp hồng ngoại là A. Cấp nhiệt cho bếp. B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. D. Bao kín các bộ phận bên trong bếp. Câu 19: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. B. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. C. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. Câu 20: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn. C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn. Câu 21: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Kẻ dọc. D. Hoa to. Câu 22: Ý nghĩa của phong cách thời trang là A. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân. B. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân. C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân. D. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân. Câu 23: Nồi cơm điện ở nước ta thường sử dụng điện áp A. 120 V. B. 110 V. C. 250 V. D. 220 V. Câu 24: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Sợi đốt. B. Đuôi đèn. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 25: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. Điện áp hoặc công suất định mức. B. Điện áp định mức và công suất định mức. C. Điện áp định mức. D. Công suất định mức. Câu 26: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt. B. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu. D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển. Câu 27: Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi. B. Thân nồi. C. Bộ phận điều khiển. D. Nồi nấu. Câu 28. Phong cách cổ điển có đặc điểm: A. Giản dị. B. Lịch sự. C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự. D. Nghiêm túc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1( 2 điểm): Gia đình bạn Thương có bốn người: Bố, mẹ, Thương và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Thương lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó. a. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 680W - 2,5L. b. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1,8L. c. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1L. Câu 2( 1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn? HẾT
  5. ĐỀ III: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm 1.B 2.B 3.A 4.D 5.D 6.D 7.A 8.B 9.C 10.C 11.B 12.D 13.B 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C 19.D 20.D 21.D 22.D 23.C 24.D 25.C 26.D 27.A 28.B ĐỀ IV: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm 1.D 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.D 8.B 9.B 10.A 11.C 12.D 13.B 14.D 15.A 16.B 17.D 18.C 19.A 20.D 21.C 22.B 23.D 24.D 25.B 26.B 27.D 28.C