Đề kiểm tra giữa học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt Anh (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Hải Bình 01/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH& THCS VIỆT ANH Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 ----------------------------- NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Chú ý: Đề thi gồm 03 trang. Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Phần Lịch sử Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ VII TCN. C. Khoảng thế kỉ V TCN. B. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ IV TCN. Câu 2. Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở? A. Việt Trì- Phú Thọ. B. Cổ Loa C. Thăng Long- Hà Nội D. Hoa Lư- Ninh Bình Câu 3. Những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là? A. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, săn bắt, hái lượm. B. Nông nghiệp trồng lúa nước, khai hoang, hái lượm và săn bắn. C. Trồng trọt, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. D. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. Câu 4. Thành Cổ Loa là một biểu tượng của nền văn minh Việt cổ rất đáng tự hào vì A. kết cấu của thành gồm 3 vòng khép kín được xây theo hình xoáy trôn ốc. B. thành Cổ Loa được xây dựng rất kiên cố. C. thành là minh chứng cho trí tuệ của người Việt cổ. D. thể hiện được sức mạnh quân sự của nhà nước Âu Lạc. Câu 5. Triệu Đà chia nước Âu Lạc thành hai quận và sát nhập vào quốc gia nào? A Trung Quốc. B. Nam Việt. C. Nam Hán. D. An Nam. Câu 6. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta? A. Đồng hoá dân tộc ta C. Chiếm đất của nhân dân ta. B. Bắt nhân dân ta hầu hạ, phục dịch cho người Hán. D. Vơ vét, bóc lột nhân dân ta. Câu 7. Mục đích của chính quyền đô hộ sát nhập đất đai Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc? A. Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền. B. Muốn xâm chiếm nước ta lâu dài. C. Bắt nhân dân ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. D. Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. Câu 8. Vị tưởng nào của Hải Phòng đã dẫn quân hưởng ứng khi Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa? A. Bà Thiều Hoa B. Bà Lê Chân. C. Trần Phú. D. Nguyễn Đức Cảnh. Phần Địa lý Câu 9. Khí quyển bao gồm những tầng nào? A.Tầng cao khí quyển, tầng bình lưu, tầng đối lưu.
  2. B. Tầng cao khí quyển, tầng bình lưu. C. Tầng cao khí quyển, tầng bình lưu, lớp ô - dôn D. Tầng cao khí quyển, lớp ô - dôn Câu 10. Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc tính của khối khí nóng? A. Khối khí hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. B. Khối khí hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối cao. C. Khối khí hình thành trên lục địa, có nhiệt độ tương đối cao. D. Khối khí hình thành trên lục địa, có nhiệt độ tương đối thấp. Câu 11. Thế nào được gọi là nhiệt độ không khí ? A. Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là nhiệt độ không khí. B. Độ nóng của không khí được gọi là nhiệt độ không khí. C. Độ lạnh của không khí được gọi là nhiệt độ không khí. D. Độ ẩm của không khí được gọi là nhiệt độ không khí. Câu 12. Hãy kể tên các đới khí hậu trên trái đất? A. Ôn đới, hàn đới cận nhiệt đơi B Ôn đới, hàn đới, nhiệt đới. C. Ôn đới, nhiệt đới, ôn đới hải dương. D. Ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. Câu 13. Nước ngọt chiếm bao nhiêu % thành phần của thuỷ quyển? A. 97,5%. C. 50%. B. 2,5% D. 30% Câu 14. Thuỷ quyển bao gồm những thành phần nào? A. Nước mặn, nước ngọt, nước dưới đất, băng. B. Nước mặn, nước ngọt, nước mưa, băng. C. Nước mặn, nước ngọt, nước biển, băng. D. Nước mặn, nước ngọt, nước biển, nước sông. Câu 15. Nước mặn chiếm bao nhiêu % của thành phần thuỷ quyền? A. 90,5%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 20%. Câu 16. Nước trong thiên nhiên không ngừng vận động và di chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, tạo nên: A. Dòng chảy của nước. B. Đại dương và biển sông hồ. C. Mây, mưa, lũ lụt D.Vòng tuần hoàn nước. PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phần lịch sử Câu 1. (1,5 điểm). Các triều đại phương Bắc đã thi hành những chính sách cai trị nào đối với nhân dân ta? Theo em,chính sách nào là thâm độc nhất, vì sao?
  3. Câu 2. (1,5 điểm ). Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hàng năm vào ngày nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng? Phần địa lí Câu 3. (1.0 điểm). Biến đổi khí hậu là gì? Em hãy kể một số biểu hiên của biến đổi khí hâu? Câu 4. (2.0 điểm). Nguồn nước ngọt ở Việt Nam đang bị ô nhiễm nghiêm trọng, em hãy cho biết hậu quả tình trạng đó? (Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ========== HẾT ==========
  4. UBND QUẬN LÊ CHÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH& THCS VIỆT ANH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) 0,25đ/1 ý đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D A A A D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A A B B A A D PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Nhà Hán đặt ra những chính sách cai trị vô cùng tàn bạo: + Về tổ chức bộ máy cai trị: Sát nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, áp 0,25 dụng pháp luật hà khtăng cường kiểm soát, cử quan lại cai trị tới cấp huyện, thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta. +Về kinh tế: Bắt nhân dân ta hằng năm phải nộp rất nhiều loại thuế, nhất là thuế muối, thuế sắt, thuế đay, gai, tơ lụa...và hàng trăm thứ thuế vô lí. Ngoài 0,5 ra nhân dân ta còn phải cống nạp nhiều sản vật quý hiếm như ngà voi, sừng tê, ngọc trai, đồi mồi, trầm hương,vàng,bạc...để cống nạp cho nhà Hán. + Về văn hóa: Cho người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta; bắt dân ta theo phong tục, tập quán của người Hán 0,25 - Theo em chính sách cho người Hán sang ở với dân ta là chính sách thâm 0,5 độc nhất.Vì nó nhằm mục đích đồng hóa nhân dân ta, biến nước ta thành một quận huyện của Trung Quốc, và xóa bỏ văn hóa bản địa, tạo ra tầng lớp tay sai. 2 Lễ hội Đền Hùng và ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng: - Lễ hội đền Hùng hằng năm được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch tại 0,75 Phú Thọ. Lễ hội là minh chứng cụ thể cho phong tục thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các vua Hùng đã có công dựng nước. - Ý nghĩa của lễ hội đền Hùng: thể hiện rõ đạo lí uống nước nhớ nguồn và 0,75 tâm thức luôn hướng về nguồn cội của người Việt.
  5. 3 Biến đổi khí hâu: Là sự thay đổi khí hậu trong một khoảng thời gian dài do 0.5 tác động của các điều kiện tự nhiên và hoạt động của con người. Biểu hiện là sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng và gia tăng các hiện 0,5 tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan. 4 Hậu quả ô nhiễm nguồn nước ngọt ở Việt Nam: 2.0đ - Thiếu nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất 0,25 + Ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ con người: khiến con người mắc các bệnh về 0,5 da liễu, mắt, đường tiêu hóa . + Ảnh hưởng mạnh mẽ đến sản xuất công nghiệp: gây hư hỏng các thiết bị, 0,5 thiếu nguồn nước sạch trong sản xuất + Đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp: ảnh hưởng sự phát triển, gây ra 0,5 các loại bệnh cho cây trồng, vật nuôi, làm giảm chất lượng sản phẩm. - Gây tốn kém chi phí cho việc xử lý nguồn nước và ảnh hưởng đến kinh tế. 0,25 -------Hết------ Kiểm tra giữa HKII – Lịch sử và Địa lí 6 A/ Khung ma trận Tổng Mức độ nhận thức % Nội Chương/ điểm TT dung/đơn vị chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 Nhà - Trình bày nước được tổ chức Văn nhà nước 4 1TL 2 Lang- Văn Lang- Âu Lạc Âu Lạc (%) 2 Chính Chính sách sách cai cai trị của trị của các triều đại các triều phong kiến đại phương Bắc 2,25 phong và sự kiến chuyển biến 3 1TL phương của xã hội Bắc và Âu Lạc sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc
  6. 2 Các Nội dung 1: cuộc Cuộc khởi khởi nghĩa Hai 0,75 nghĩa Bà Trưng tiêu biểu 1 1TL giành độc lập cuối thế kỉ X 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 KHÍ – Các tầng HẬU khí VÀ quyển.Thành 30% BIẾN phần không ĐỔI khí KHÍ – Các khối HẬU khí. Khí áp và gió 4TN 1TL – Nhiệt độ và mưa.Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 NƯỚC – Các thành 20% TRÊN phần chủ TRÁI yếu của thuỷ ĐẤT quyển – Vòng tuần 4TN 1TL hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. Tỉ lệ 20% 20% 10% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% B/bảng đặc tả đề kiểm tra
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Thông Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề hiểu dụng kiến thức biết dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề Bài 14: Nhà - Nhận biết: Nhà nước nước Văn - Nêu được khoảng thời Văn Lang gian thành lập của nước Lang- Âu VL-ÂL Lạc - Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của Văn Lang-Âu Lạc Vận dụng: - Xác định được phạm vi 4 1 không gian của nước VL – ÂL trên bản đồ, lược đồ. - Nhận xét được về tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Vận dụng cao: - HS liên hệ được những phong tục tập quán từ thời Văn Lang – Âu Lạc còn tồn tại đến ngày nay và nêu được hiểu biết của bản thân về một phong tục. Chủ đề Bài 15. Nhận biết: Chính Chính sách - Nêu được một số chính sách cai cai trị của sách cai trị của PK phương trị của các triều đại Bắc trong thời kì Bắc thuộc. các triều phong kiến Thông hiểu: đại phong phương bắc - Mô tả được một số chuyển kiến và sự biến quan trọng về KT, XH, 3 1 phương chuyển biến VH... Bắc và sự của xã hội - Giải thích được một số chuyển âu Lạc chính sách cai trị của PK biến của phương Bắc trong thời kì xã hội Âu Bắc thuộc. Lạc Chủ đề Bài 16. Các Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Các cuộc cuộc khởi ( Biết trong cuộc khởi nghĩa khởi nghĩa tiêu HBT vị tướng nào của HP 1 1 nghĩa tiêu biểu giành đã có tham gia khởi nghĩa) biểu độc lập
  8. giành độc trước thế kỉ lập cuối X thế kỉ X Số câu/ loại câu 8 câu 1 TL 1a TL 1bTL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí 1 KHÍ – Các tầng Nhận biết HẬU khí quyển. – Kể được tên và nêu được đặc VÀ Thành điểm về nhiệt độ, độ ẩm của BIẾN phần một số khối khí. ĐỔI không khí – Trình bày được sự phân bố KHÍ – Các khối các đai khí áp và các loại gió HẬU khí. Khí thổi thường xuyên trên Trái áp và gió Đất. – Nhiệt độ – Trình bày được sự thay đổi và mưa. nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ Thời tiết, độ. khí hậu Thông hiểu – Sự biến – Hiểu được vai trò của oxy, hơi đổi khí nước và khí carbonic đối với tự hậu và nhiên và đời sống. 4TN 1TL biện pháp – Trình bày được khái quát đặc ứng phó. điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng -Phân tích được vòng tuần hoàn nước. Vận dụng cao – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu 2 NƯỚC – Các Nhận biết TRÊN thành – Kể được tên được các thành TRÁI phần chủ phần chủ yếu của thuỷ quyển. ĐẤT yếu của – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn 4TN thuỷ của nước. 1TL quyển – Mô tả được các bộ phận của một – Vòng dòng sông lớn.
  9. tuần hoàn – Xác định được trên bản đồ các nước đại dương thế giới. – Sông, hồ – Trình bày được các hiện tượng và việc sử sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái dụng nước niệm; hiện tượng thủy triều; phân sông, hồ bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng + +sóng, thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 8 câu 1TL 1 TL TNKQ Tỉ lệ % 20 20 10 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10