Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Hải Bình 31/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_4_nam_hoc_2023_2024_truong_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 4A1 Giáo viên coi kiểm tra: ................................................... SBD .. .. Thứ Tư ngày 8 tháng 11 năm 2023 Số phách BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 4 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . . .. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (Mức 1-1điểm): Viết số vào chỗ chấm: a) Số Hai trăm mười lăm triệu năm trăm sáu mươi tám nghìn không trăm ba mươi viết là: ......................................................................................................... b) Số gồm 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 chục, 4 đơn vị: ......................... Câu 2 (Mức 1-1điểm): a) Số lớn nhất trong các số: 67 890, 78 967, 67980, 78 977 là: A. 67 890 B. 78 967 C. 67980 D. 78 977 b) Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: A. 999 998 B. 986 789 C. 987 654 D. 987 645 Câu 3 (Mức 1-1điểm): Viết số vào chỗ chấm: a) Dân số quận Lê Chân năm 2019 là 219.762 người. Số dân quận Lê Chân làm tròn đến hàng trăm nghìn là: ................................................................................... b) Chữ số 7 của số 57 000 000 thuộc hàng ..........................., lớp ......................... Câu 4 (Mức 2-1điểm): Viết số vào chỗ chấm: Với a = 125, b = 9 và c = 5, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau: A. a - ( b - c ) B. a x ( b - c ) C. a x b - a x c D. a - b + c ............................................................................................................................... Câu 5 (Mức 2-1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 2 tấn 13 kg = 2 013 kg b) 5 tạ 3 yến = 503 kg c) Viết kết quả vào chỗ chấm: Một hình vuông có diện tích là 81cm2, chu vi hình vuông đó là: ........................................................................................................... Câu 6 (Mức 1-1điểm): Cho tam giác ABC có góc đỉnh A, cạnh AB, AC bằng 900, góc đỉnh C, cạnh CA, CB bằng 30 0. Vậy góc đỉnh B, cạnh BC, BA bằng: ...................... B A C
  2. Không ghi vào đây Câu 7 (Mức 1-1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hộp có 2 viên bi xanh và 1 viên bi trắng. Rô-bốt lấy ra một lúc 2 viên bi, những sự kiện có thể xảy ra là: ........................................................................... II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 ( Mức 2- 1điểm): Tính giá trị biểu thức a) 96 789 - 12 365 x 5 b) 28 532 + 54 184 : 4 Câu 9 (Mức 3-1điểm): Một cửa hàng tuần 1 bán được 1260 kg gạo. Tuần hai bán được số gạo gấp 3 lần tuần 1 nhưng ít hơn tuần 3 là 146 kg. Hỏi tuần 3 bán nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu kg gạo? ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Câu 10 (Mức 3-1điểm): Mai và Rô-bốt đi thăm quan một dãy phố. Mai thấy ngôi nhà đầu tiên của dãy phố là ngôi nhà có số 12, Rô-bốt thấy ngôi nhà cuối cùng ghi số 246, Rô-bốt đố Mai dãy phố đó có bao nhiêu ngôi nhà? ... ... ... ... ...
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 năm học 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 2 2 1 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Hai viên bi xanh a) 215 568 a) 100 000 A = D hoặc 1 030 D. 78 977; nghìn người a) Đ; b) S Đáp án B = C 600 viên b) 5 760 024 C. 987 654 b) Hàng triệu, c) 36 cm xanh, 1 lớp triệu viên trắng II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: (Mức 2-1 điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm a) 96 789 - 12 365 x 5 = 96 789 - 61 825 = 34 964 b) 28 532 + 54 184 : 4 = 28 532 + 13 546 = 42 078 Câu 9 (Mức 3-1điểm): Bài giải Tuần hai cửa hàng bán được số gạo là: (0,25điểm) 1260 x 3 = 3780 ( kg ) Tuần ba cửa hàng bán được số gạo là: (0,25điểm) 3780 + 146 = 3926 ( kg) Tuần ba cửa hàng bán nhiều hơn tuần hai số gạo là: (0,25điểm) 3926 - 1260 = 2666 ( kg ) Đáp số: 2666 kg gạo (0,25 điểm ) Câu 10: (Mức 3-1 điểm) Dãy phố đó có số ngôi nhà là: (0,25điểm) ( 246 - 12 ) : 2 + 1 = 118 ( ngôi nhà ) (0,5điểm) Đáp số: 118 ngôi nhà (0,25điểm)
  4. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN Nội dung, câu hỏi Kiểm tra môn Toán giữa học kì I - Lớp 4 Năm học 2023 – 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép tính: - Biết đọc, viết các số có nhiều chữ số đến lớp triệu. Số So sánh các số tự nhiên, 03 01 01 02 05 02 câu nhận biết hàng và lớp. - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. - Tính được giá trị của biểu thức có chứa 1, 2, 3 chữ. - Làm tròn số đến hàng trăm Điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 5,0 2,0 nghìn. - Biết giải bài toán có ba bước tính. 2. Hình học và đo lường: - Nhận biết được góc nhọn, Số góc tù, góc bẹt. Biết đo góc. 01 01 01 01 - Tính chu vi, diện tích hình câu vuông, hình chữ nhật. - Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 - Biết chuyển đổi số đo khối lượng. 3. Một số yêu tố thống kê Số 01 01 xác suất câu Điểm 1,0 1,0 Tổng số câu 05 02 01 02 07 03 Tổng số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 7,0 3,0 50% 30% 20% 100%