Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang Hải Bình 31/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_3_nam_hoc_2023_2024_truong_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A1 Giáo viên coi kiểm tra: ................................................... SBD .. .. Thứ Tư ngày 8 tháng 11 năm 2023 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Số phách Môn: Toán - Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . . .. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện các yêu cầu: Câu 1. (Mức 1 - 1 điểm) a) 6 x 8 có tích là: A. 48 B. 68 C. 86 D. 84 b) 9 là thương của hai số nào? A. 3 và 3 B. 18 và 2 C. 15 và 5 D. 10 và 2 Câu 2. (Mức 2 - 1 điểm) a) X trong biểu thức X : 4 = 8 là: A. 48 B. 84 C. 23 D. 32 b) Dãy tính 36 : 9 x 1 = . có k￿t qu￿ là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. (Mức 1 - 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 8 m = .. cm b) Lớp 3A có 15 bạn, cô giáo chia đều vào 3 nhóm. Mỗi nhóm có số bạn là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. (Mức 1 - 1 điểm) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: C A 4 cm D B 2 cm 3 cm A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
  2. Không ghi vào đây Câu 5. (Mức 1 - 1 điểm) a) 15 : 3 = ? Kết quả của phép tính là: A. 5 B. 15 C. 3 D. 13 b) 6 nhân với 6 chia cho 4 Số cần điền vào hình vuông và hình tam giác là: A. 36 và 9 B. 42 và 7 C. 36 và 6 D. 8 và 2 Câu 6. (Mức 3 - 1 điểm) a) Chủ nhật, mẹ đi chợ hàng mua về 4 chú chó con.. 4 chú chó có số chân là A. 12 B. 14 C. 16 D. 18 b) Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau ghép được từ các số 7, 2, 9 là: A. 999 B. 927 C. 297 D. 279 Câu 7. (Mức 3 - 1 điểm) Hình bên có: A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8. (Mức 1 - 1 điểm) Đặt tính rồi tính 169 + 110 246 - 137 .. .. .. .. .. .. Câu 9. (Mức 2 - 1 điểm) Điền dấu , = vào chỗ chấm 5 x 7 7 x 3 45 4 x 9 49 : 7 49 - 23 44 - 35 27 : 3 Câu 10. (Mức 2 - 1 điểm) Chị hái được 8 quả cam, mẹ hái được gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải ... ... ... ...
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán lớp 3 Năm học 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 2 1 1 1 3 3 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 a, A a, A a, D a, D a, C Đáp án C b, 36 C b, B b, A b, C b, D và 9 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (Mức 1 - 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 279; 109 Câu 9: (Mức 2 - 1 điểm) Điền đúng dấu mỗi phần được 0,25 điểm > ; ; = Câu 10: (Mức 2 - 1 điểm) Bài giải Mẹ hái được số quả cam là (0,5 điểm) 8 x 2 = 16 (quả) (0,25 điểm) Đáp số: 16 quả (0,25 điểm)
  4. UBND QUẬN LÊ CHÂN TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH MA TRẬN Nội dung, câu hỏi Kiểm tra môn Toán giữa học kì I - lớp 3 Năm học 2023 – 2024 Số Mạch câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến thức, kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: - Đọc, viết, so sánh các số có ba Số 02 01 01 02 01 04 03 chữ số. câu - Thực hiện tính cộng, trừ (có nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết giải bài toán bằng một phép Câu tính (cộng, trừ, nhân chia): Bài số 1, 5 8 2 9, 10 6 toán về hơn kém nhau một số đơn vị; Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị; Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị, Bài toán tìm số Số 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 4,0 3,0 phần; Bài toán tìm giá trị một điểm phần. 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Biết các đơn vị đo độ dài (Đề-xi- Số 01 01 01 mét, mét, ki-lô-mét), đơn vị đo câu khối lượng (ki-lô-gam), đơn vị đo dung tích (lít) - Thực hiện đổi và tính toán các Câu 3 phép tính có kèm theo đơn vị đo số đã học. - Biết được các mệnh giá tiền Việt Nam đã học và biết được còn có Số những tờ tiền Việt Nam nào sẽ điểm 1,0 1,0 1,0 được học sau 3. Yếu tố hình học: Số - Nhận dạng và gọi đúng tên các câu 01 01 02 hình khối: khối lập phương, khối Câu hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu số 4 7 - Biết tính độ dài đường gấp khúc. Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 04 01 01 02 02 0 7 03 Số Tổng điểm 5,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%