Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_2_nam_hoc_2023_2024_truong_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: ............................................................................................................ Lớp 2A ......... Giáo viên coi KT: ................................................................................................ SBD .. Thứ Tư ngày 8 tháng 11 năm 2023 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Số phách Môn Toán lớp 2 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . .. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (Mức 1 – 1 điểm ): a) 46 là thành phần nào trong phép tính 54 – 8 = 46 A. Số hạng B. Số bị trừ C. Số trừ D. Hiệu b) Tổng của 10 và 40 là: A. 59 B. 60 C. 50 D. 69 Câu 2 (Mức 1 – 1 điểm): a) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 98 C. 90 D. 9 b) ......7 > 37. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3 (Mức 1 – 1 điểm): a. Hà có 9 bông hoa, Lan có 10 bông hoa. Số hoa của Hà và Lan có tất cả là: A. 1 B. 29 C. 19 D. 109 b. b) S ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6 + 5 = 7 + ? Câu 4 (Mức 2 – 1 điểm): a) 15 - .. = 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 b) 16 - 9 > .. > 20 – 15 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
- Không được viết vào đây Câu 5 (Mức 2 – 1 điểm): Cho hình vẽ: A B C D Đoạn thẳng AD gồm .. đoạn Cthẳng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. (Mức 3 - 1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác Câu 7 (Mức 2 - 1 điểm): a) Kết quả phép tính: 7 kg + 8 kg + 4 kg là: A. 16 kg B. 17 kg C. 18 kg D. 19 kg b) Kết quả phép tính 19 kg - 10 kg + 7kg là: A. 14 kg B. 15 kg C. 16 kg D. 17 kg B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 8 (Mức 1 - 1 điểm): Tính 10 - 7 = 8 + 7 = 12 – 7 + 0 = 15 - 9 = 7 + 6 = 18 + 9 - 11 = Câu 9 (Mức 2 - 1 điểm): Mai gấp được 8 cái thuyền. Hà gấp được nhiều hơn Mai 9 cái thuyền. Hỏi Hà gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10 (Mức 3 – 1 điểm): Cho các chữ số: 2; 3; 6. Từ các chữ số đó em hãy lập tất cả các số có hai chữ số giống nhau. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 2 Năm học 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 1 2 2 3 2 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 a. D a. A a. C a. C a. D Đáp án D C b. C b. D b. D b. A b. C B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 8 (Mức 1 – 1 điểm): 3; 6; 15; 13; 5; 16 Câu 9 (Mức 2 – 1 điểm): Bài giải Số cái thuyền Hà gấp được là: (0,5 điểm) 8 + 9 = 17 (cái thuyền) (0,25 điểm) Đáp số: 17 cái thuyền (0,25 điểm) Câu 10 (Mức 3 – 1 điểm): Các số có hai chữ số giống nhau là: 22, 33, 66
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Nội dung, câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì I - Môn Toán lớp 2 Năm học 2023 - 2024 Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: - Thực hiện tính cộng, trừ (có nhớ) Số câu 03 01 02 01 05 03 trong phạm vi 100 - Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng (số hạng), phép trừ (số bị trừ, số trừ). Câu số 1,2, 4 8,9 10 - Tia số, số liền trước, liền sau của một 3 số. - Biết giải bài toán bằng một phép Số tính cộng hoặc trừ; bài toán về nhiều 3,0 1,0 2,0 1,0 5,0 3,0 hơn, ít hơn một số đơn vị. điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Làm quen với khối lượng dung Số câu 01 01 tích lít, đơn vị đo khối lượng (kg), đơn vị đo thời gian (ngày, giờ, tháng), Câu số 7 - Thực hành xem lịch, đồng hồ. - Thực hiện các phép tính có kèm Số 1,0 1,0 theo đơn vị đo đã học. điểm 3. Yếu tố hình học - Nhận dạng và gọi đúng tên điểm, Số câu 01 01 2,0 đoạn hẳng, đường thẳng, đường cong ba điểm thẳng hàng hình chữ Câu số 5 6 nhật, hình tứ giác. - Biết vẽ hình theo mẫu. Số 1,0 1,0 điểm Số câu 02 02 03 01 01 01 07 03 Số 4,0 4,0 2,0 10 Tổng điểm Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHUẨN KT - KN CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỖI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Cuối học kì I - Lớp 2 - Năm học 2022 - 2023 Các mức độ nhận thức Tên các mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 kiến thức ( Nhận biết ) ( Kết nối ) ( Vận dụng ) - Đếm, đọc, viết được các - Xác định số lớn nhất - Sắp xếp các số trong số trong phạm vi 100. hoặc số bé nhất trong một phạm vi 100 theo thứ tự - Nhận biết được tia số, nhóm có không quá 4 số cho trước (không quá 4 số) số liền trước, số liền sau (trong phạm vi 100) của một số. - Nhận biết được cách so - So sánh được các số sánh hai số trong phạm vi trong phạm vi 100 (dạng 100. số - phép tính, cặp phép tính). 1. Số tự nhiên - Nhận biết được thành - Thực hiện được các phép và phép tính phần của phép cộng, phép tính cộng, trừ. Điền số còn - Thực hiện được việc tính với số tự trừ thiếu trong phép tính cộng, toán trong trường hợp có nhiên - Thực hiện cộng, trừ trừ (không nhớ, có nhớ) hai dấu phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 trong phạm vi 100. (cộng (trong phạm vi 100) trừ 2 số với nhau) - Giải các bài toán có một bước tính liên quan đến các phép tính đã học (Bài toán hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị, bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị) - Nhận biết, đọc tên được - Nhận dạng được hình tứ - Nhận dạng được hình tứ điểm, đoạn thẳng, đường giác đơn. giác thông qua hình ảnh 2.Hình học thẳng, đường cong, ba - Đo độ dài đoạn thẳng cho - Vẽ đoạn thẳng có độ dài trực quan điểm thẳng hàng, đường trước. cho trước. gấp khúc. - Tính độ dài đường gấp khúc. - Đọc và viết được số đo - Biết được số ngày trong - So sánh số kg, số l để khối lượng (kg), số đo tháng, ngày trong tháng biết vật nặng hơn, nhẹ dung tích (l) trong phạm thông qua tờ lịch tháng. hơn, nhiều hơn, ít hơn vi 100 - Đọc được giờ trên đồng -Nhận biết một ngày có hồ khi kim phút chỉ số 12, 24 giờ, một giớ có 60 3, số 6. 3. Đo lường phút. -Thực hiện các phép tính cộng, trừ với số đo khối lượng và số đo dung tích. - Giải toán liên quan đến các đơn vị đo khối lượng, dung tích.

