Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng Việt 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng Việt 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_tieng_viet_4_nam_hoc_2023_2024_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng Việt 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra I. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm) (Giáo viên tự kiểm tra trong tiết ôn tập). 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (7 điểm) Đọc thầm nội dung bài tập đọc sau và làm bài tập Cái răng khểnh Tôi có một cái răng khểnh. Thỉnh thoảng, tụi bạn lại trêu tôi. Có bạn còn nói: “Đó là vì cậu không chịu đánh răng. Người siêng đánh răng, răng sẽ mòn đều.”. Từ đó, tôi ít khi cười. Mấy hôm, bố tôi hỏi: - Sao dạo này bố ít thấy con cười? Tôi nói: - Tại sao con phải cười hả bố? - Đơn giản thôi. Khi cười, khuôn mặt con sẽ rạng rỡ. Khuôn mặt người ta, đẹp nhất là nụ cười. - Nhưng con cười sẽ rất xấu. - Tại sao? Bố ngạc nhiên: - Ai nói với con vậy? - Không ai cả, nhưng con biết rất xấu! Đẹp sao được khi có cái răng khểnh? - Ái chà! Bố bật cười: - Thì ra là vậy. Bố thấy đẹp lắm! Nó làm nụ cười của con khác với các bạn. Đáng lí con phải tự hào chứ. Mỗi người có một nét riêng. Hãy quan sát đi rồi con sẽ thấy rất nhiều điều bí mật về những người xung quanh mình. Một hôm, tôi thuật lại câu nói của bố về điều bí mật cho cô giáo. Cô nhìn tôi, dịu dàng hỏi: - Vậy em có điều gì bí mật không? - Dạ, có. Nhưng em sẽ không kể cho cô nghe đâu ạ. - Khi em kể điều bí mật cho một người biết giữ nó thì bí mật vẫn còn. Khi em kể cho cô, sẽ có hai người cùng giữ chung một bí mật. Tôi đã kể cho cô nghe bí mật của tôi. Tôi cũng muốn kể cho các bạn nghe nữa, như vậy các bạn sẽ giữ giùm tôi một điều bí mật, bí mật về một cậu bé hay cười vì có cái răng khểnh. (Theo Nguyễn Ngọc Thuần) Em hãy ghi chữ cái trước đáp án đúng (Câu 1, 2, 3, 4) và viết câu trả lời với các câu còn lại vào giấy kiểm tra. Câu 1: (Mức 1-0,5 điểm) Bạn nhỏ trong câu chuyện có điều gì đặc biệt? A. Có khuôn mặt đáng yêu, xinh xắn.
- B. Có một cái răng khểnh. C. Có nước da trắng hồng. D. Có nụ cười rạng rỡ. Câu 2: (Mức 1-0,5 điểm) Tại sao bạn nhỏ không thích cái răng khểnh? A. Cái răng khểnh rất xấu. B. Cái răng làm cho bạn thấy vướng víu, khó chịu. C. Bị các bạn trêu không chịu đánh răng. D. Cái răng làm cho khuôn mặt bạn trở nên xấu hơn. Câu 3: (Mức 1-0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Khi nghe bạn nhỏ giải thích, người bố đã nói gì? A. Nó làm nụ cười của con khác với các bạn. B. Nó làm cho nụ cười của con trông rất xấu C. Nó làm cho nụ cười của con duyên dáng hơn các bạn. D. Đáng lí con phải tự hào chứ. Mỗi người có một nét riêng. Câu 4: (Mức 1-0,5 điểm) Bạn nhỏ có điều bí mật gì? A. Hay cười vì có cái răng khểnh. B. Không cười vì có cái răng khểnh C. Không đánh răng thường xuyên vì có răng khểnh. D. Tự hào vì có cái răng khểnh. Câu 5: (Mức 2-1 điểm) Em có suy nghĩ gì về điều người bố nói? Câu 6: (Mức 3-1 điểm) Câu chuyện muốn nói với em điều gì? Câu 7: (Mức 1-0,5 điểm) Các dấu gạch ngang và dấu ngoặc kép trong bài dùng để làm gì? A. Đánh dấu lời đối thoại của nhân vật. B. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê. C. Đánh dấu chỗ cần chú thích. Câu 8: (Mức 2-0,5 điểm) Viết lại các danh từ, động từ trong câu sau: Cậu bé hay cười vì có cái răng khểnh. A. Danh từ: .................................................................................... B. Động từ: ................................................................................. Câu 9: (Mức 2-1 điểm) Tìm động từ chỉ tình cảm, cảm xúc trong câu sau. Viết lại câu văn có động từ em vừa tìm được? Đáng lí con phải tự hào chứ. Câu 10: (Mức 2-1 điểm) Em có một người bạn rất nhút nhát và tự ti. Em hãy viết một câu khiến để nói với người bạn đó. II. Kiểm tra viết: (8 điểm) Đề bài: Viết bài văn kể lại một câu chuyện em đã đọc hoặc nghe mà em thích.
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- TIẾNG VIỆT 4 Năm học 2023 - 2024 I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm) + Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, đoạn thơ: 1 điểm + Đọc đúng tiếng, từ, nghỉ hơi đúng (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 1 điểm 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (7 điểm) Câu 1 2 3 4 7 Mức 1 1 1 1 1 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Đáp án B C A-Đ ; B-S; C-S; D-Đ A B Câu 5: (Mức 2- 1 điểm) Điều bố nói rất đúng, giúp con thêm tự tin về nụ cười và chiếc răng khểnh của mình. Câu 6: (Mức 3 - 1 điểm) Câu chuyện muốn nói với chúng ta mỗi người có một vẻ đẹp riêng, cần trân trọng và tự tin về vẻ đẹp của mình. Câu 8 (Mức 2 – 0,5 điểm) Tìm được 2 từ được 0,25 điểm Cậu bé hay cười vì có cái răng khểnh. DT ĐT DT Câu 9 (Mức 3 – 1 điểm) - mỗi phần được 0,5 điểm) - ĐT: tự hào - Viết câu: Tôi tự hào là .... Câu 10 ((Mức 3 – 1 điểm) Bạn hãy tự tin ... ! II. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Mở bài : ( 1 điểm) - Giới thiệu được câu chuyện b) Thân bài : ( 6 điểm) * Nội dung : 2 đ - Kể được các sự việc chính của câu chuyện * Kĩ năng: - Cách sắp xếp ý phù hợp : 1đ - Liên kết câu hợp lý : 1đ - Cách diễn đạt rõ ràng, sinh động : 1đ * Cảm xúc - Bài viết có xen cảm xúc chân thật, lời lẽ tình cảm : 1đ c) Kết bài : (1 điểm) - Nêu được cảm xúc về câu chuyện d) Chữ viết sạch đẹp, trình bày khoa học, đúng chính tả: 2đ - Trừ lỗi chính tả trong bài: 2 lỗi trừ 0,25 điểm * Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN Nội dung, câu hỏi Kiểm tra môn Tiếng Việt giữa học kì I - Lớp 4 Năm học 2023 – 2024 Số câu NDKT Chủ Mạnh kiến thức Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng đề điểm Câu số TN TL TN TL TN TL Đọc HS đọc một 1 đoạn văn thành từ tuần 1 đến tuần 9 tiếng Trả lời câu hỏi Số câu Tổng điểm 3,0 - Nhận biết, xác định các chi tiết trong bài. ĐỌC - Hiểu ý nghĩa của câu Đọc văn, đoạn văn, bài văn hiểu - Rút ra được nội dung, Số câu 4 1 1 6 văn bản ý nghĩa bài đọc. - Giải thích được bằng suy luận rút ra thông tin. Biết liên hệ bản thân Số điểm 2,0 1,0 1,0 4,0 - Nhận biết được từ Số câu 1 3 đồng nghĩa. - MRVT: Con người với Số 0,5 2,5 3,0 Kiến thiên nhiên điểm thức - Phân biệt từ đồng âm. Tổng 2,5 3,5 1,0 7,0 Tiếng - Đặt câu phân biệt điểm Việt nghĩa gốc nghĩa chuyển của từ. Điểm 10 đọc Tập - Thực hành viết được Số VIẾT làm 8,0 một bài văn tả cảnh điểm văn Điểm 10 viết
- CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Tiếng Việt giữa học kì I - lớp 5 Năm học 2023 – 2024 Các mức độ nhận thức Tên nội dung các Mức 1 Mức 4 Mức 2 Mức 3 mạch kiến thức (Nhận (Vận dụng (Thông hiểu) (Vận dụng) biết) ở mức độ cao) Xác định Hiểu nội dung Giải thích được Biết liên hệ được hình của đoạn, bài chi tiết trong bài những điều đọc 1. ảnh, nhân đã đọc, hiểu ý bằng suy luận được với bản thân Đọc vật, chi nghĩa của bài. trực tiếp hoặc rút và thực tế. Nhận hiểu tiết có ý ra thông tin từ bài biết được một số văn nghĩa đọc. biện pháp nghệ bản trong bài thuật sử dụng đọc. trong bài. - Mở - Nhận - Hiểu nghĩa - Biết sử dụng các - Giải thích, tình rộng vốn diện được của các từ từ ấy để đặt câu, huống sử dụng từ: các từ ngữ thuộc các chủ viết đoạn theo thành ngữ, tục Việt thuộc các điểm mở rộng chủ điểm cho sẵn. ngữ thuộc chủ đề Nam – chủ điểm vốn từ đã học. - Biết thay thế các Tổ quốc mở rộng từ cho sẵn bằng em; vốn từ đã những từ ngữ Cánh học. khác cùng nghĩa chim hòa trong một chủ bình; điểm. Con 2. người Kiến với thiên thức nhiên Tiếng - Từ - Nhận - Tìm được từ - Hiểu thế nào là - Đặt câu vớp cặp Việt đồng diện được đồng nghĩa. đồng nghĩa hoàn từ đồng nghĩa. nghĩa các từ - Tìm được toàn, đồng nghĩa - Viết đoạn văn đồng các từ đồng không hoàn toàn có sử dụng từ nghĩa nghĩa trong - Sử dụng từ đồng đồng nghĩa đoạn văn, xếp nghĩa một cách được các từ thích hợp vào các nhóm từ đồng nghĩa. 2. - Từ trái - Nhận - Tìm được từ - Sử dụng từ trái - Đặt câu với cặp Kiến nghĩa diện được trái nghĩa. nghĩa một cách từ trái nghĩa. thức các từ trái - Tìm được thích hợp - Viết đoạn văn
- Các mức độ nhận thức Tên nội dung các Mức 1 Mức 4 Mức 2 Mức 3 mạch kiến thức (Nhận (Vận dụng (Thông hiểu) (Vận dụng) biết) ở mức độ cao) Tiếng nghĩa các từ trái có sử dụng từ trái Việt nghĩa trong nghĩa đoạn văn, xếp được các từ vào các nhóm từ trái nghĩa - Từ - Nhận - Tìm được - Đặt được câu để - Sử dụng từ đồng đồng âm diện được các từ đồng phân biệt từ đồng âm một cách các từ âm trong đoạn âm thích hợp. đồng âm . văn. - Nêu được tác - Phân biệt dụng của từ đồng nghĩa của từ âm. đồng âm. - Từ - Nhận - Tìm được từ - Tìm được ví dụ - Đặt câu để phân nhiều biêt từ nhiều nghĩa về sự chuyển biệt nghĩa của các nghĩa mang trong đoạn nghĩa của từ. từ nhiều nghĩa là nghĩa gốc, văn động từ, danh từ, nghĩa tính từ... chuyển - Nghe - Nghe viết - Nghe viết đúng - Nghe viết đúng viết đúng đúng bài bài chính tả tốc và tương đối đẹp 3. bài chính chính tả tốc độ khoảng 95 bài chính tả tốc Chính tả tốc độ độ khoảng 95 chữ/phút, không độ khoảng 95 tả khoảng 95 chữ/phút, sai lỗi. chữ/phút, không chữ/phút không sai quá sai lỗi. 5 lỗi. - Tả cảnh - Học sinh viết bài văn tả cảnh 4. theo yêu cầu của Tập đề bài thuộc nội làm dung chương văn trình đã học ở giữa học kì I

