Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 14 trang hoangloanb 14/07/2023 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS XUÂN TÂN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC : 2022-2023. MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. Đơn vị kiến Các mức độ của YCCĐ cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ đánh giá STT Nội dung thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Nhà ở 1.1 Nhà ở Nhận biết: đối với - Nêu được vai trò của nhà ở. (TN- C1) ( con người ĐỀ 2- TN. C3) 5 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. (TN- C2,3,4) ( ĐỀ 2- TN.C4,5,2) - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. (TN- C5) ( ĐỀ 2- TN. C1) Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà 2 ở đặc trưng ở Việt Nam. (TN- C6,7) ( ĐỀ 2- TN. C7,6) Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em 1 đang ở. (TL. C1) 1.2 Xây Nhận biết: 4 dựng nhà - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở ở. (TN- C8,9) ( ĐỀ 2- C11, 10)
  2. lượng - Trình bày được một số biện pháp sử dụng trong gia năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. đình (TN. C24,25,26. ĐỀ 2- TN. C28,27,26) Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng 2 lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. (TN. C27,28) ( ĐỀ 2- TN. C25,24) Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng 1 năng lượng trong gia đình tiết kiệm. (TL. C2) Tổng 16 12 1 1
  3. C. hoàn thiện- chuẩn bị- thi công. D. chuẩn bị- hoàn thiện- thi công. Câu 13: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Xây tường, làm mái. 2. Làm móng nhà. 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà. 4. Chọn vật liệu. 5. Lắp đặt hệ thống điện, nước. A. 1-3-4-5-2. C. 3-2-4-5-1. B. 2-4-1-3-5. D. 3-4-2-1-5. Câu 14: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước nào trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Dự trù. Câu 15: Vẽ thiết kế và lựa chọn vật liệu là bước nào trong trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Dự trù. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 17: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. C. Hệ thống nhúng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí. Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là? A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh. B. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 19: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. B. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. Câu 20: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như? A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet . B. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. C. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 21: Các hình thức cảnh báo, tình huống gây mất an ninh và an toàn trong ngôi nhà như: A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. D. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 22: Tính an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ nào? A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác. B. Tivi tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích. C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên. D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà. Câu 23. Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên? A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Đề 1. A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) – 0,25 điểm/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D B A B B C Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A B A D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án A B C B C A D Câu 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B C A B A B.TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Ý Đáp án Điểm Câu 1 1 Kể tên được 4 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở khu vực 1 em sinh sống 0.25 - Nhà chung cư 0.25 - Nhà mặt phố 0.25 - Biệt thự 0.25 - Nhà liền kề 2 Mô tả được một số khu vực chức năng trong nhà em đang 1 ở (tối thiểu 4). - Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách) : Đây là nơi gia đình 0.25 em thường dùng để tiếp khách. 0.25 - Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ) : 0.25 - Khu vực nấu ăn (phòng ăn) : . 0.25 - Khu vực vệ sinh (nhà vệ sinh) : . Câu 2 - Tắt tivi khi không sử dụng. 0.25/1 - Tắt đèn học khi học xong. ý - Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. - Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp.
  5. Câu 12: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước nào trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Dự trù. Câu 13: Vẽ thiết kế và lựa chọn vật liệu là bước nào trong trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Dự trù. Câu 14: Trình tự trước sau trong quy trình xây dụng nhà ở là: A. chuẩn bị- thi công- hoàn thiện. C. hoàn thiện- chuẩn bị- thi công. B. thi công- hoàn thiện- chuẩn bị. D. chuẩn bị- hoàn thiện- thi công. Câu 15: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Xây tường, làm mái. 2. Làm móng nhà. 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà. 4. Chọn vật liệu. 5. Lắp đặt hệ thống điện, nước. A. 1-3-4-5-2. B. 2-4-1-3-5. C. 3-2-4-5-1. D. 3-4-2-1-5. Câu 16: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như? A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet . B. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. C. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. D.Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 17: Các hình thức cảnh báo, tình huống gây mất an ninh và an toàn trong ngôi nhà như: A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. D. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 18: Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên? A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió. B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà. C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà. D.Trang bị máy điều hòa trong từng căn phòng. Câu 19: Tính an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ nào? A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác. B. Tivi tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích. C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên. D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 21: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. C. Hệ thống nhúng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí. Câu 22: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
  6. Câu 27: Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là? A. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió. B. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá. C. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. D. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời. Câu 28: Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): - Một tin rao bán nhà trên báo được đăng như sau: “Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng." a. Nhà được bán có mấy phòng chức năng, đó là những khu vực chức năng nào? b. Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào? - Hãy kể 5 khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? Câu 2 (1 điểm): Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy đề xuất bốn biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) – 0,25 điểm/câu