Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Bình Trung

docx 10 trang hoangloanb 14/07/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Bình Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_10_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Bình Trung

  1. b. Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Vẽ kỹ thuật Nhận biết: Biết được Các bước vẽ phác hình chiếu phối cảnh 2 Bài 12: Hình Thông hiểu: chiếu phối cảnh Hiểu được nội dung của phương pháp hình chiếu phối cảnh 2 Nhận biết: Nhận biết được các loại ren: ren trong, ren ngoài, ren hệ 2 Bài 13: Biểu diễn mét, ren vuông, ren thang quy ước ren Thông hiểu: Hiểu được các quy ước ren của ren khuất, ren nhìn thấy. 4 Bài 14. Bản vẽ cơ Nhận biết: khí - Kể được các bước lập bản vẽ chi tiết máy. - Nêu được các bước đọc bản vẽ chi tiết. - Trình bày được khái niệm, nội dung của bản vẽ chi tiết 6 - Trình bày được nội dung của bản vẽ lắp Thông hiểu: - Phân biệt được bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. 2 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết của vật thể đơn giản 1 Bài 15. Bản vẽ xây Nhận biết: dựng - Trình bày được khái niệm của bản vẽ xây dựng - Trình bày được các công đoạn của quá trình thiết kế 4 - Kể tên được các hình vẽ cơ bản của hồ sơ kiến trúc Thông hiểu: - Xác định được 1 số kí hiệu về các bộ phận của ngôi 3 nhà trong bản vẽ.
  2. SỞ GD&ĐT BẮC KẠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS&THPT Môn: Công nghệ Lớp 10 BÌNH TRUNG Thời gian làm bài: 45 phút (đề gồm có 05 trang) Họ và tên học sinh: Lớp:10C. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ được vẽ phác theo mấy bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2. “Vẽ đường nằm ngang tt dùng làm đường chân trời” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xây dựng bằng phép chiếu nào? A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu xuyên tâm D. Phép chiếu khác. Câu 4. Trong hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ đường chân trời thể hiện điều gì? A. Độ cao của điểm nhìn. B. Độ xa của vật thể. C. Độ rộng của vật thể. D. Độ cao của vật thể. Câu 5. Trong các vật dụng sau, vật dụng nào không có ren? A. Chân tủ đứng. B. Bulông. C. Cái kích. D. Chuôi bóng đèn. Câu 6. Quan sát hình sau và cho biết, đây là loại ren nào? A. Ren khuất B. Ren nhìn thấy C. Ren tròn
  3. B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm Câu 14. Bản vẽ lắp được dùng làm gì? A. Thiết kế và chế tạo chi tiết. B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Thiết kế và kiểm tra chi tiết. D. Lắp ráp các chi tiết. Câu 15. Trong lập bản vẽ chi tiết: việc vẽ các hình biễu diễn nằm ở bước mấy? A. Bước 3 B. Bước 2 C. Bước 4 D. Bước 1 * Quan sát hình sau và hoàn thành các câu hỏi bên dưới: Câu 16. Bản vẽ trên là: A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ xây dựng D. Bản vẽ mặt bằng tổng thể. Câu 17. Bán kính ngoài của ống lót là? A. 14 B. 28 C. 16. D. 8 Câu 18. Bán kính trong của ống lót là? A. 14 B. 28 C. 16. D. 8 Câu 19. Bản vẽ xây dựng không thể hiện các công trình nào sau đây? A. giá đỡ. B. nhà. C. cầu. D. bến cảng. Câu 20. Quan sát mặt bằng của ngôi nhà sau và cho biết, mặt bằng này có bao nhiêu cửa đi đơn 1 cánh?
  4. Thứ tự đúng các bước là : A. 1 – 4 – 2 – 5 - 3 B. 1 – 3 –5– 2 - 4 C. 4 – 3 –2–5- 1 D. 4 – 3 –5– 2 - 1 Câu 27. Giao diện phần mềm AutoCAD gồm bao nhiêu thành phần? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 28. Để vẽ hình sau trong AutoCAD, ta dùng lệnh nào? A. Circle B. Line C. Arc D. Rectangle II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Đọc bản vẽ nhà sau: Câu 2 (1 điểm). (Học sinh khuyết tật không phải làm câu này) Đọc bản vẽ chi tiết Gối đỡ trong hình bản vẽ gối đỡ bên dưới.
  5. - Dung sai Làm tù cạnh 4. Yêu cầu kỹ 0.4 - Gia công thuật - Xử lý bề mặt - Chi tiết có hình dạng phía dưới là hình hộp chữ nhật, bên - Mô tả hình dạng và trên là hình trụ, bên trong có lỗ 0.4 cấu tạo của chi tiết 5. Tổng hợp trụ. - Công dụng của chi tiết - Dùng để đỡ chi tiết có một phần kết cấu là hình trụ. TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN NGƯỜI THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHÊ DUYỆT Vũ Thị Kiều Loan Chu Thị Uyên Hoàng Mai Giang