Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 7 trang hoangloanb 14/07/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 8: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A. Là một loại phần mềm máy tính chuyên dụng B. Là một loại phần cứng máy tính chuyên dụng C. Là một loại thiết bị vật lí chuyên dụng D. Là một công ty toàn cầu trong lĩnh vực Công nghệ Câu 10: Một Hệ CSDL gồm: A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật lí, ứng dụng liên quan. Câu 11: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 12: Đối tượng hỗ trợ khai thác hiệu quả thông tin trong Access A. Query B. Table C. Form D. Report Câu 13: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
  2. A. Là hệ QTCSDL do Oracle tạo ra B. Là hệ QTCSDL do IBM tạo ra C. Là hệ QTCSDL do Amazon tạo ra D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft tạo ra Câu 22: Access là thành phần nào trong hệ CSDL? A. Ứng dụng thực hiện kết nối mạng B. CSDL C. Phần cứng D. Hệ QTCSDL Câu 23: Các chức năng chính của Access? A. Cập nhật dữ liệu B. Khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Tất cả đều đúng Câu 24: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (1) → (3) → (4) → (2) Câu 25: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 26: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. Câu 27: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 28: Để khởi động Access, ta thực hiện: A. Nháy đúp vào biểu tượng Access (chìa khóa/thùng chứa) trên màn hình nền
  3. B. Currency C. Text D. Date/time Câu 36: Điểm của một môn học, chẳng hạn “Tóan”, “Lý”, nên chọn kiểu dữ liệu số. Vậy kiểu dữ liệu nào có nghĩa là kiểu dữ liệu số trong các kiểu dưới đây? A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency Câu 37: Với những trường thông tin có nội dung sẽ đưa vào dưới dạng văn bản thì bạn sẽ chọn kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất? A. Date/Time B. Currency C. Number D. Text Câu 38: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy nút vào File => Design View B. Nháy đúp C. Nháy đúp vào View => Datasheet View D. Chọn Create => Table Design Câu 39: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Chuột phải => Primary key B. Chuột phải => Insert => Primary key C. Nháy nút lệnh New D. Chọn File => Primary key Câu 40: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện : A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu C. Dùng biểu mẫu D. Cả 3 cách làm đều được