Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_5_nam_hoc_2023_2024_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- Họ và tên: .............. Lớp 5A1 - SBD . Số phách Giáo viên coi: ............................................... Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2024 Số phách BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét (Ghi rõ họ tên) .. . .. . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu sau: Câu 1 (Mức 1-1 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 2 trong số thập phân 85,0246 có giá trị là: 2 2 2 A. B. C. D. 2 10 100 1000 3 b) Phân số được viết thành phân số thập phân là : 125 3 3 24 24 A. B. C. D. 10 100 100 1000 Câu 2 (Mức 1-1 điểm): Kết quả của phép tính: 3,17 x 4,5 là ? A. 14265 B. 14,265 C. 142,65 D. 1426,5 Câu 3 (Mức 1-1 điểm): Nối cột A với cột B cho phù hợp: A B a) 12 : 0,25 1) 45 x 2 b) 45 : 0,5 2) 12 x 4 c) 85 : 0,01 3) 8500 d) 8,5 x 0,01 4) 0,085 Câu 4 (Mức 2-1 điểm): Điền kết quả của biểu thức sau: 1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 là : . Câu 5 (Mức 2-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 1,5 ngày = 90 giờ C. 560 dm3 = 5,6m3 B. 0,35m = 3,5dm D. 8,5ha = 8hm2 50dam2 Câu 6 (Mức 3-1 điểm): Điền vào chỗ chấm: Diện tích xung quanh của hình lập phương là 100 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là: .
- Không viết vào đây Câu 7 (Mức 2-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Một người đi xe đạp với vận tốc 10,6 km/giờ. Vậy : a) Quãng đường người đó đi được trong 1,5 giờ là 159km. b) Thời gian để người đó đi hết quãng đường 26,5km là 2,5 giờ . II. TỰ LUẬN Câu 8 (Mức 3-1 điểm) Tìm X, biết: a) X x 9 – 1,5 = 3 b) X + X : 0,25 + X : 0,5 = 2023 Câu 9 (Mức 3-1 điểm): Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Câu 10 (Mức 4-1 điểm): Khi nhân một số với 64, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả là 2020. Em hãy tìm tích đúng của hai số đó.
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 5 Năm học 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 4 3 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 1 2 3 2 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 B,D B a-2, b-1 17,5 S, 125 dm A : S Đáp án c-3, d-4 giờ Đ, B : Đ S, Đ Câu 8 (Mức 3-1 điểm): Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm x x 9 – 1,5 = 3 b) x + x : 0,25 + x : 0,5 = 2023 x x 9 = 3 + 1,5 x x 1 + x x 4 + x x 2 = 2023 x x 9 = 4,5 x x ( 1 + 4 + 2 ) = 2023 x = 4,5 : 9 x x 7 = 2023 x = 0,5 x = 2023 : 7 x = 289 Câu 9 (Mức 3-1 điểm): Bài giải Tổng hai vận tốc là: 36 + 54 = 90 (km/ giờ) 0,25 điểm Hai người gặp nhau sau: 180 : 90 = 2 (giờ) 0, 25 điểm Hai người gặp lúc: 7 giờ 30 + 2 giờ = 9 giờ 30 phút Chỗ gặp nhau cách A số km là: 0, 25 điểm 54 x 2 = 108 (km) Đáp số: a) 9 giờ 30 phút b) 108 km 0,25 điểm Câu 10 (Mức 4-1 điểm) : Gọi thừa số thứ nhất là A. Tích đúng là A x 64. Vì bạn đó đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả là 2020 nên ta có A x 6 + A x 4 = 2020 A x ( 6 + 4 ) = 2020 A x 10 = 2020 A = 2020 : 10 A = 202 Tích đúng là : 202 x 64 = 12 928
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN Nội dung, câu hỏi đề kiểm tra cuối học kì II – Môn Toán lớp 5 Năm học 2023 – 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phép 2 Số tính: 3 1 1 4 - Nhận biết giá trị của câu chữ số trong stp. - Cộng trừ, nhân, chia Câu 1,2,3 8 10 số thập phân, số đo thời số gian ở dạng đơn giản. - Vận dụng và giải các 2 Số bài toán có liên quan 3 1 1 4 điểm đến thực tế. Số 2. Yếu tố hình học: 1 1 Giải các bài toán liên câu quan đến các hình; Câu 6 Hình tam giác, hình số thanh, hình tròn, Số 1 1 HHCN, HLP điểm 3. Đại lượng và đo đại Số 1 3 1 2 lượng: câu - Chuyển đổi với các Câu 4, đơn vị đo thể tích và 9 thời gian. số 5,7 - Cộng, trừ, nhân, chia Số 1 số đo thời gian ở dạng 3 1 2 điểm chuyển đổi. Số 3 03 03 03 01 7 câu Tổng số Số 3 3 3 1 10 điểm Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100%
- CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MÔN TOÁN HK II- LỚP 5 Tên các nội Các mức độ nhận thức dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 đề, mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng kiến thức nâng cao) - Vận dụng tính - Nhận biết giá - Vận dụng tìm - Vận dụng làm chất giao hoán, trị của chữ số STP khi biết cấu các được các bài kết hợp để giải trong stp. tạo của số đó. toán đã nêu có bài dạng tính 1. Phân số, - Cộng trừ, vận dụng các bằng cách hợp lí Số thập phân nhân, chia số phép tính với (tính nhanh). và các phép thập phân, số đo phân số, stp. - Vận dụng và tính thời gian ở dạng giải các bài toán đơn giản. có liên quan đến thực tế. - Nhận biết các - Chuyển đổi - Cộng, trừ, - Giải các bài 2. Đại lượng đơn vị đo thể với các đơn vị nhân, chia số đo toán có 2 bước và đo đại tích và thời gian. đo thể tích và thời gian ở dạng tính trở lên liên lượng thời gian. chuyển đổi. quan đến đổi đơn vị đo. - Nhận biết các Tính được diện Giai các bài toán Giải các bài công thức tìm tích, thể tích các liên quan đến toán thực tế diện tích của các hình Hình tam các hình; Hình liên quan đến hình : Hình tam giác, hình thanh, tam giác, hình các hình: Hình 3.Hình học giác, hình thanh, hình tròn, thanh, hình tròn, tam giác, hình hình tròn, hHCN, HLP hHCN, HLP thanh, hình hHCN, HLP tròn, hHCN, HLP - Nhận biết các - Tính đươc -Giải các bài - Giải các bài công thức tìm quãng đường, toán liên quan toán thực tế quãng đường, vận tốc , thời đến chuyển động liên quan đến 4. Toán vận tốc, thời gain của chuyển chuyển động. chuyển gian. động. động
- EQ \F(2,1000)

