Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_4_nam_hoc_2023_2024_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: ..............................................................Lớp: 4A1 - SBD .. .. Giáo viên coi KT: ................................................... Thứ ngày tháng 5 ăm 2024 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Số phách Môn Toán - Lớp 4 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét (Ghi rõ họ tên) . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1: (Mức 1- 1 điểm) Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 11 a/ 12 b/ 12 1 16 16 11 28 c/ 5 = .... d/ 28 8 40 35 39 Câu 2. (Mức 1- 1 điểm) 1 5 17 a) Kết quả phép cộng = 2 4 8 13 13 7 3 A. B. C. D. 10 8 4 8 3 5 b) Phép chia : có kết quả là: 13 6 A. 65 B. 15 C. 14 D. 18 18 14 15 65 Câu 3: (Mức 1- 1 điểm): Số điền vào chỗ chấm là: a) 5 m2 8dm2 = . dm2. A. 508 B. 580dm2 C. 508 dm2 D.580 b) 4 tấn 30kg = ..... kg. A. 403kg B. 4030 kg C. 4030 D. 403 1 4 5 Câu 4 (Mức 2- 1 điểm ) Giá trị của biểu thức + là : 2 3 6 3 8 2 A. 3 B. C. D. 2 6 3 4 Câu 5 (Mức 1- 1 điểm): Đã tô màu hình nào dưới đây? 7 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 3 Câu 6 (Mức 2- 1 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Vậy diện tích hình chữ nhật là: A. 3 375 m2 B. 3 735 m2 C. 3 375 m D. 3 735 m
- Không ghi vào đây Câu 7 (Mức 2-1điểm): Đúng ghi Đ; sai ghi S Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi. ☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ ☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh ☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (Mức 2- 1điểm) Tính : 5 11 5 7 a) = b) : = 11 33 18 6 7 3 2 1 3 2 c) = c) : = 12 4 9 4 4 3 Câu 9 (Mức 3- 1 điểm): 4 5 Bác Tuấn có một mảnh vườn, bác đã sử dụng diện tích để trồng rau và diện tích 8 16 để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để làm lối đi. Hỏi bác Tuấn đã dành bao nhiêu phần diện tích mảnh vườn để làm lối đi? Câu 10 (Mức 3- 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 8 3 4 3 3 1 1 1 1 a) 2 (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) 5 6 5 2 5 b) 2 3 4 5
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra học kì II môn Toán lớp 4 Năm học 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 1 2 1 2 2 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 13 A. ; D. 3 a. 10 A.508 B. Đáp án 2 B A. 3 375 m2 S, Đ, Đ c. 25; d. > 18 C. 4030 65 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: (Mức 2-1 điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm 1 3 2 1 9 2 9 11 : 4 4 3 4 8 8 8 8 Câu 9 (Mức 3-1điểm): Bài giải Phân số chỉ diện tích trồng rau và trồng hoa là: 4 5 13 + = (diện tích) (0, 5điểm) 8 16 16 Bác Tuấn đã dành số phần diện tích mảnh vườn để làm lối đi là: 16 13 3 (0,25điểm) - = (diện tích) 16 16 16 1 Đáp số: (diện tích mảnh vườn) 16 (0,25điểm) Câu 10: (Mức 3-1 điểm)
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN Nội dung, câu hỏi Kiểm tra môn Toán học kì II - Lớp 4 Năm học 2023 – 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép tính: - Biết đọc, viết, so sánh các phân số. Số câu 02 01 01 01 05 02 - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các phân số. Tìm thành phần chưa biết của Câu phép tính. Tìm phân số của một 1, 2 4 8 10 số số - Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân trong tính toán. - Biết giải bài toán có liên quan Điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 2,0 đến phân số 2. Hình học và đo lường: - Nhận biết được hai đường Số câu 02 01 01 01 01 thẳng vuông góc, song song, hình thoi, hình bình hành. - Tính chu vi diện tích hình Câu vuông, hình chữ nhật. 3, 5 6 9 số - Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Biết chuyển đổi số đo khối Điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 lượng, diện tích, thời gian. 3. Một số yêu tố thống kê xác Số câu 01 01 suất Câu 7 số Điểm 1,0 1,0 Số 04 03 01 02 07 03 câu Tổng số Số 4,0 4,0 2,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì II - lớp 4 Năm học 2023 – 2024 Tên nội Các mức độ nhận thức dung chủ đề Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 mạch (Vận dụng ở mức độ ( nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) kiến cao) thức - Đọc, viết, - Thực hiện -Tìm 1 thành phần - Tìm lời giải cho các so sánh số cộng, trừ các số chưa biết trong các bài toán có từ 2 bước tự nhiên; đến 6 chữ số phép tính cộng, giải trở lên liên quan hàng lớp. không nhớ hoặc trừ, nhân, chia các đến các phép tính với - Nắm được có nhớ không số tự nhiên có hai, thành phần số chia, các dấu quá 3 lượt và ba chữ số. thừa số là số có hai, ba hiệu chia không liên tiếp; - Tính giá trị của chữ số. hết cho 2, 5, nhân với số có biểu thức có thành - Vận dụng tính chất 3, 9 hai, ba chữ số; phần số chia, thừa giao hoán của phép 1. Số chia số có đến 5 số là số có hai, ba cộng và phép nhân học và chữ số cho số có chữ số (có từ 2 đến vào các bài dạng tính các hai, chữ số(chia 3 dấu phép tính) nhanh giá trị biểu thức phép hết, chia có dư). có từ 3 đến 5 dấu phép tính - Hiểu tính chất - tính với thành phần số giao hoán, kết chia, thừa số là số có hợp, một số nhân hai, ba chữ số . một - Giải bài toán có - Giải được các bài tổng(hiệu) đến 3 bước tính với toán Tìm số trung - - Giải và trình các số tự nhiên bình cộng của nhiều bày được bài trong đó có các bài số toán: Tìm số toán dạng: Tìm số Tìm tổng các số khi trung bình cộng trung bình cộng. biết số trung bình cộng. 2. Đại - Nhận biết - Đổi được số đo - Thực hiên các - Giải các bài tập có số lượng số đo thời thời gian(giây, phép tính cộng, đo đại lượng gắn liền và đo gian(giây, thế kỉ), khối trừ, nhân chia với với thực tế. đại thế kỉ), khối lượng (yến, tấn, số đo thời gian, lượng khối lượng.
- lượng (yến, tạ), đơn vị đo tấn, tạ) diện tích. - Nắm được số đo thời gian(giây, thế kỉ), khối lượng (yến, tấn, tạ) - Nhận biết - Vẽ góc vuông, - Vẽ góc vuông, - Xác định số góc góc vuông, góc nhọn, góc tù. góc nhọn, góc tù. vuông, góc nhọn, góc góc nhọn, Hai đường thẳng Hai đường thẳng tù. Số hai đường thẳng góc tù. Hai song song, song song, vuông song song, vuông góc đường vuông góc. góc từ một đường trong hình phức tạp 3. Hình thẳng song thẳng cho trước. cho trước. học song, vuông - Giải và trình bày góc. được bài toán: Liên quan đến hình chữ nhật, hình vuông có 3 phép tính.

