Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Hải Bình 31/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_3_nam_hoc_2023_2024_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A1 Số phách Giáo viên coi KT: .......................................................... SBD .. .. Thứ ngày tháng năm 2024 Số phách BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 3 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . . .. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu: Câu 1. (Mức 1-1 điểm) a) Số gồm 7 chục nghìn, 9 trăm và 3 chục, 4 đơn vị viết là: A. 7 349 B. 70 349 C. 70 493 D. 70 934 b) Tích của 3 729 và 8 là: A. 92 832 B. 28 329 C. 29 832 D. 28 932 Câu 2. (Mức 1 -1 điểm) a) Đúng ghi Đ, sai ghi S VVI : mười một IX : bốn XVII : mười bảy XVIV : mười chín b) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 62 383: 24 765: . .. Câu 3. (Mức 1-1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: a) Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần: A. Mặt 1 chấm xuất hiện C. Mặt 7 chấm xuất hiện B. Mặt 3 chấm xuất hiện D. Mặt 4 chấm xuất hiện b) Trộn các thẻ sau lại với nhau và rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Thẻ được rút ra có thể có những khả năng: . . Câu 4. (Mức 1-1 điểm) Số?
  2. Không được viết vào đây Câu 5. (Mức 2-1 điểm). Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó. a) (2 000 + 4 000) 2 A. 8 000 B. 1 250 b) 9 000 – 4 000 : 4 C. 7 000 D. 12 000 Câu 6: (Mức 3-1 điểm) a) Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 46 cm2 B. 64 cm C. 64 cm2 D. 46 cm b) Một tấm bìa hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích tấm bìa đó là: A. 25 cm2 B. 25cm C. 80 cm2 D. 80 cm Câu 7. (Mức 3-1 điểm) a) Từ các chữ số 3, 0, 9, 2 viết được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 3 098 B. 9 830 C. 9 320 D. 3 089 b) Số liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 10 234 B. 12 340 C. 11 112 D. 10 235 PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8. (Mức 1-1 điểm) Đặt tính và tính 21 245 + 17045 6734 - 1661 5 116 × 4 24 648 : 6 Câu 9. (Mức 2-1 điểm) Để hỗ trợ hộ nghèo phường Vĩnh Niệm, trường TH&THCS Việt - Anh đã ủng hộ đợt thứ nhất 23 980 kg gạo, đợt thứ hai ủng hộ nhiều hơn đợt thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai đợt trường TH&THCS Việt - Anh đã ủng hộ tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .. Câu 10. (Mức 2-1 điểm) Năm nay mẹ 42 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 6 lần và thêm 1 tuổi. Hỏi năm nay con mấy tuổi? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3 Năm học 2023 - 2024 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 1 2 1 3 3 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Đáp án a. D a. S-S-Đ-S a.7h25’; b. 10h10’ a. D a. B a. C b. C b. 62 000; 25 000 c.2h33’; d. 3h42’ b. C b. A b. D Câu 3 (Mức 1-1 điểm) mỗi phần đúng được 0,5 điểm a) C b) Các thẻ có hình con thỏ hoặc con voi. Thẻ được rút ra có thể là hình con thỏ hoặc con voi. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8. (Mức 1-1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 21 245 + 17045 = 38 290 ; 6734 - 1661 = 5073 5 116 × 4 = 20 464 ; 24 648 : 6 = 4108 Câu 9. (Mức 2-1 điểm) Bài giải: Đợt thứ hai trường TH&THHCS Việt - Anh ủng hộ số ki-lô-gam gạo là: 0,25 điểm) 23 980 + 120 = 24 100 (kg) (0,25 điểm) Cả hai ngày cửa hàng bán số ki-lô-gam gạolà: (0,25 điểm) 23 980 + 24 100 = 48 080 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: 48 080 kg Câu 10. (Mức 2- 1điểm) Tuổi của con năm nay là: 42 : 6 + 1 = 8 (tuổi) Đáp số: 8 tuổi
  4. UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG, CÂU HỎI Kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 3 Năm học: 2023 - 2024 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, câu, kĩ năng số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số và phép tính: - Đọc, viết, so sánh các số có bốn Số 02 01 01 01 01 04 02 chữ số, năm chữ số. câu - Thực hiện tính cộng, trừ (có nhớ) các số trong phạm vi 10 000, 100 000. Câu - Làm quen với chữ số La Mã. 1, 2 8 5 9 7 - Nhân, chia số có bốn, năm chữ số số cho số có một chữ số. - Tính giá trị biểu thức số. - Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn. Số 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 2,0 - Giải các dạng toán đã học. điểm - HS vận dụng kĩ năng, giải quyết linh hoạt theo yêu cầu của bài. 2. Hình học và đo lường: Số 01 01 01 02 01 - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo câu thời gian. Câu - Thực hành xem đồng hồ, xem 4 10 6 lịch, tiền Việt Nam. số - Thực hiện đổi và tính toán các phép tính có kèm theo đơn vị đo đã học. Số 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 - Tính chu vi hình chữ nhật và diện điểm tích hình vuông. - Biết đơn vị đo diện tích cm2. 3. Một số yêu tố thống kê xác Số 01 01 suất: câu Câu 3 số Số 01 1,0 điểm Số 03 01 02 02 02 07 03 câu Số 4,0 4,0 2,0 10 Tổng điểm Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%