Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_2_nam_hoc_2023_2024_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 2A1 Giáo viên coi KT: .......................................................... SBD .. .. Thứ ngày tháng năm 2024 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Số phách Môn Toán lớp 2 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . . .. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu: Câu 1. (Mức 1 - 1 điểm) a) Số gồm 6 trăm và 1 đơn vị viết là : A. 61 B. 601 C. 16 D. 610 b) Số bị chia là 25, số chia là 5. Vậy thương bằng: A. 5 B. 20 C. 30 D. 7 Câu 2. (Mức 1 - 1 điểm) a) Số 930 được viết thành tổng nào dưới đây? A. 900 + 3 B. 900 + 0 C. 900 + 30 D. 9 + 30 b) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 được viết dưới dạng phép tính nào dưới đây: A. 2 + 6 B. 2 × 6 C. 6 × 2 D. 2 × 2 Câu 3. (Mức 2 - 1 điểm) Hình thích hợp điền vào dấu ? là: A. B. C. D. Câu 4. (Mức 1 - 1 điểm) a) Bạn Sơn mua 1 quyển vở giá 5 000 đồng, bạn Sơn đưa cho cô bán hàng một tờ tiền vửa đủ để trả tiền vở. Vậy tờ tiền đó mệnh giá là: A. 5 000 đồng B. 500 đồng C. 200 đồng D. 100 đồng b) 38 dm - 10 dm = . A. 28 B. 18 dm C. 48 dm D. 28 dm
- Không ghi vào đây Câu 5. (Mức 2 - 1 điểm) a) Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Không nhìn vào hộp, Rô-bốt lấy ra 2 quả bóng. Cả 2 quả lấy ra đều là màu đỏ. Chọn khả năng xảy ra: A. Chắc chắn B. Không thể C. Có thể b) Hiệu của số 475 và 219 là : A. 694 B. 684 C. 256 D. 266 Câu 6. (Mức 3 - 1 điểm) Hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác Câu 7. (Mức 2 - 1 điểm) Nhà bạn Lan có 5 con thỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu tai thỏ? A. 10 tai thỏ B. 20 tai thỏ C. 15 tai thỏ D. 5 tai thỏ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8. (Mức 1 - 1 điểm) Đặt tính rồi tính 273 - 45 518 - 24 347 + 281 509 + 141 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 9. (Mức 2 - 1 điểm) Tòa nhà A cao 245m và thấp hơn tòa nhà B là 118m. Hỏi toà nhà B cao bao nhiêu mét? Bài giải ... ... ... ... Câu 10. (Mức 3 - 1 điểm) Tính tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số. .. ..
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 Năm học 2023 – 2024 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 2 1 2 3 2 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 a, B a, C a, A a, B Đáp án C D A b, A b, B b, D b, C PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (Mức 1 - 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 273 - 45 = 228 518 - 24 = 494 347 + 281 = 628 509 + 141 = 650 Câu 9: (Mức 2 - 1 điểm) Bài giải Tòa nhà B cao số mét là (0,25 điểm) 245 + 118 = 363 (m) (0, 5 điểm) Đáp số: 363 m (0,25 điểm) Câu 10: (Mức 3 - 1 điểm) Bài giải Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : 98 (0,5 điểm) Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11 (0,25 điểm) Tổng là : 98 + 11 = 109 (0,25 điểm) Đáp số: 109
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT - ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG, CÂU HỎI Kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 Năm học: 2023 - 2024 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch câu, kiến thức, kĩ năng số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học: - Đọc, viết, so sánh các số có ba Số 02 01 02 01 01 chữ số. câu 04 03 - Thực hiện tính cộng, trừ (có nhớ) các số trong phạm vi 1000, xác suất thống kê số liệu. - Biết giải bài toán bằng một phép Câu 1,2 8 5,7 9 10 tính (cộng, trừ, nhân chia): Bài số toán về hơn kém nhau một số đơn vị; Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị; Bài toán về nhiều hơn, ít Số hơn một số đơn vị, Bài toán tìm số 2,0 1,0 2,0 1,0 4,0 3,0 phần; Bài toán tìm giá trị một điểm phần. 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Biết các đơn vị đo độ dài (Đề-xi- Số 01 01 mét, mét, ki-lô-mét), đơn vị đo câu khối lượng (ki-lô-gam), đơn vị đo dung tích (lít) - Thực hiện đổi và tính toán các Câu phép tính có kèm theo đơn vị đo 4 đã học. số - Biết được các mệnh giá tiền Việt Nam đã học và biết được còn có Số những tờ tiền Việt Nam nào sẽ 1,0 1,0 được học sau. điểm 3. Yếu tố hình học: Số 01 01 02 - Nhận dạng và gọi đúng tên các câu hình khối: khối lập phương, khối Câu hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu 3 6 - Biết tính độ dài đường gấp số khúc. Số 1,0 1,0 điểm 2,0 Số 03 01 03 01 01 01 07 03 câu Số 4,0 4,0 2,0 10 Tổng điểm Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%

