Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 1 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 1 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_1_nam_hoc_2023_2024_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 1 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- Họ và tên: .............. Lớp 1A1 - SBD . Số phách Giáo viên coi: ............................................... Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2024 Số phách BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 1 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét (Ghi rõ họ tên) .. . .. . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 (Mức 1): a) Số “Sáu mươi lăm” viết là: A. 65 B. 605 C. 56 D. 506 b) Số 58 đọc là: A. Lăm mươi tám B. Năm tám C. Năm mươi tám D. Lăm mươi tám Câu 2 (Mức 2): Chọn và điền dấu >; <; = vào ô trống. a) 65 + 4 40 + 15 + 2 b) 70 - 20 70 + 20 Câu 3: (Mức 2): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 4 (Mức 1) a) Số 75 gồm: A. 7 đơn vị và 5 chục B. 7 và 5 C. 70 chục và 5 đơn vị D. 7 chục và 5 đơn vị b) Số bé nhất trong các số 69 ; 96 ; 59 ; 95 là : A. 59 B. 95 C. 96 D. 69
- Không viết vào đây Câu 5 (Mức 1): 1 A B Việt tập thể dục lúc 6 Agiờ sáng ViệtA đi học lúc 7 giờ sáng 2 3 C D Việt tập bơi lúc 5 giờ chiềuA ViệtA đi ngủ lúc 9 giờ tối 4 Câu 6: (Mức 3): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 80 - 30 + 20 = 70 b) 18 + 30 > 75 - 15 Câu 7. (Mức 3): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm (.....). Hình bên có: - 01 hình .............. ở giữa ..... hình tròn - Có ....... hình lập phương. - Có . hộp chữ nhật
- Không viết vào đây B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (Mức 1): Đặt tính rồi tính 62 + 17 61 + 26 87 - 27 55 - 24 .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... Câu 9. (Mức 2): Tính a) 58 - 25 + 11 = ...... b) 70 + 20 – 60 = ............ Câu 10. (Mức 2): Điền phép tính thích hợp vào ô trống: Trên cây cam có 79 quả. Gió lay làm rụng 23 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả cam? Trả lời: Trên cây còn lại .. quả cam.
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 1 Năm học 2023 – 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 2 1 1 3 3 1 2 2 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A, a. > a. D A-2; B-1; a. D Đáp án B C b. < b. A C-4; D-3 b. S Câu 7. (Mức 3): - 01 hình tam giác ở giữa 2 hình tròn - Có 2 hình lập phương. - Có 1 hình hộp chữ nhật B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (Mức 1): - Đặt tính được 0,5 điểm. - Viết đúng kết quả được 0,5 điểm. 62 + 17 = 79 61 + 26 = 87 87 – 27 = 60 55 – 24 = 31 Câu 9. (Mức 2): Tính đúng mỗi biểu thức được 0,5 điểm a) 58 - 25 + 11 = 44 b) 70 + 20 – 60 = 30 Câu 10. (Mức 2): - Viết đúng phép tính được 0,5 điểm. - Viết đúng số vào câu trả lời được 0,5 điểm. 79 - 23 = 56 Trả lời: Trên cây còn lại 56 quả cam.
- UBND QUẬN LÊ CHÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN Nội dung, câu hỏi đề kiểm tra cuối học kì II – Môn Toán lớp 1 Năm học 2023 - 2024 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch câu Kiến thức-Kĩ năng Số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học và phép tính Số - Nhận biết đúng số lượng, nắm cấu tạo 02 01 01 02 01 04 03 các số trong phạm vi 100. câu - Đọc, viết, so sánh, sắp xếp thứ tự các số đến 100 Câu - Thực hiện các phép tính cộng, trừ 1,4 8 2 9,10 6 số không nhớ trong phạm vi 100. - Tính giá trị của dãy tính có đến 2 dấu phép tính. Số - Dựa vào bài toán có lời văn viết 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 4,0 3,0 điểm phép tính thích hợp và câu trả lời. 2. Yếu tố hình học Số 01 01 - Nhận biết: Hình vuông, hình tròn, hình câu 02 tam giác, hình chữ nhật, khối lập Câu 3 7 phương, khối hộp chữ nhật số Số 1,0 1,0 điểm 2,0 Số 3. Đại lượng và đo đại lượng 01 câu 01 - Đơn vị đo độ dài: tự quy ước và Câu 5 đơn vị đo xăng ti mét số - Đo, ước lượng, so sánh độ dài. Số - Thời gian: Tuần lễ, ngày; xem lịch 1,0 điểm 1,0 và giờ. Số Tổng số câu 04 04 02 10 câu Số Tổng số điểm 4,0 4,0 2,0 10,0 điểm Tỷ lệ 40% 40% 20% 100%

