Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 11 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án + Ma trận)

docx 3 trang Hải Bình 10/11/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 11 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_11_ma_de_103_nam_hoc_2022.docx
  • docxMA TRẬN.docx
  • docxĐáp án.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 11 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN HOÁ HỌC 11 ( Đề có 03 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 103 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Cho biết: C=12; H=1; O=16; Ag=108; Br=80; He=4; N=14, Na=23. I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là A. but – 2- en. B. propen. C. etan. D. propin. Câu 2. Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây : A. Ankan B. Anken C. Aren D. Ankin Câu 3. Cho CH3CHO phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH. Câu 4. Công thức phân tử của toluen là: A. C7H9 B. C8H8 C. C7H8 D. C6H6 Câu 5. Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. p-xilen. B. toluen C. benzen D. vinyl benzen Câu 6. Công thức nào biểu thị chính xác nhất công thức của ancol no, hở: A. CnH2n+2Om B. CnH2n+2O C. CnH2n+1OH D. CnH2n+2-m (OH)m ( n ≥ m ≥ 1) Câu 7. Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3CH2CH2OH B. CH3COOH C. CH3CH2OH D. CH3OH Câu 8. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. dung dịch màu xanh. B. bọt khí. C. kết tủa trắng. D. kết tủa đỏ nâu. Câu 9. Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sẩn phẩm hữu cơ là A. C6H6Br6 B. C6H5Br C. C6H6Br4 D. C6H6Br2 Câu 10. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là A. C2H5OH. B. H-CHO. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 11. Cho phản ứng : C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 A. Phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic B. Phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính bazo mạnh hơn axit cacbonic C. Phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính bazo yếu hơn axit cacbonic Đề 103 - Trang 1 / 3
  2. D. Phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic Câu 12. Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n (n ≥2). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n-6 (n ≥6). D. CnH2n-2 (n ≥2). Câu 13. Khi đốt cháy một anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được: A. Số mol nước bé hơn số mol CO2. B. Số mol nước bằng số mol CO2. C. Số mol nước lớn hơn số mol CO2. D. Số mol nước bằng 2 lần số mol CO2.. Câu 14. Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt H2SO4, đặc, đồng thời lắc đều. Đun nóng hỗn hợp phản ứng. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào 3 ống nghiệm đựng ba dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở ba ống nghiệm trên lần lượt là A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; không hiện tượng B. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng. C. nhạt màu; không hiện tượng; kết tủa vàng. D. không hiện tượng; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng. Câu 15. Trên nhãn chai cồn y tế ghi “Cồn 700”. Cách ghi đó có ý nghĩa. A. 100ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất. B. 100ml cồn trong chai có 70ml cồn nguyên chất. C. Trong chai cồn có 70ml cồn nguyên chất. D. Cồn này sôi ở 700 C. Câu 16. Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. H2SO4 B. NaCl C. Glixerol D. NaOH Câu 17. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không phải hợp chất hữu cơ ? A. CH3Cl. B. C6H5NH2. C. (NH4)2CO3. D. CH3COOH. Câu 18. Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom? A. Toluen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 9,0 g H2O (lỏng). Công thức của CxHy là: A. C9H12 B. C7H8 C. C8H10 D. C10H14 Câu 20. Pent – 1 – in có công thức phân tử là: A. C3H4 B. C5H10. C. C3H8. D. C5H8. Câu 21. Các anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với chất: o A. H2/Ni, t . B. O2. C. Cu(OH)2/NaOH. D. AgNO3/NH3. Câu 22. Cho dãy các chất: metan, axetilen, toluen. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với KMnO4 trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Đề 103 - Trang 2 / 3
  3. Câu 23. Fomanlin ( còn gọi là fomon ) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, diệt trùng Fomanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. CH3CHO B. HCOOH C. HCHO D. C2H5OH Câu 24. Ancol X có công thức: C2H5OH. Tên gọi của X là A. ancol propyolic B. ancol etylic C. ancol metylic D. ancol butylic Câu 25. Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6 gam B. 129,6 gam C. 43,2 gam D. 86,4 gam Câu 26. Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức? A. Etylenglicol. B. Etanđial. C. Phenol. D. Etanol. Câu 27. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol? A. Kim loại Cu. B. Nước brom. C. Kim loại Na. D. Quì tím. Câu 28. Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm sau: C6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêu chất phản ứng được với kim loại natri nhưng không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. II . PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 9,1gam. Tìm công thức phân tử của 2 anken? Bài 2: (1 điểm) Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Viết phương trình phản ứng và xác định công thức của 2 ancol trong hỗn hợp X ? Bài 3: (0,5 điểm) Hỗn hợp M gồm C4H4 và hidrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được số mol H2O gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít hỗn hợp M lội từ từ qua nước Brom dư đến phản ứng hoàn toàn thấy có 6,16 lít khí thoát ra. Tính phần trăm khối lượng của X trong M? Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Bài 4: (0,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác 17,7 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 10,08 lít H2 (đktc). Tính giá trị của m? . Hết . Đề 103 - Trang 3 / 3