Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)

docx 3 trang Hải Bình 10/11/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_103_nam_hoc_2022.docx
  • xlsxDap_an_excel_app_QM.xlsx
  • docxđáp án tự luận.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 103 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 ............. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. I. TRẮC NGHIỆM  Câu 1: Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào sau đây? A. Tính oxi hóa. B. Tính acid. C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Tính khử. Câu 2: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HF. B. HBr. C. HI. D. HCl. o Câu 3: Cho 5 gam zinc (kẽm) viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? A. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu. B. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC. C. Thay 5 gam zinc viên bằng 5 gam zinc bột. D. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Cu + 2HCl CuCl2 + H2. B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3. Câu 5: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng: A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Giảm nhiệt độ của phản ứng. C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng. Câu 6: Để xác định mức độ phản ứng xảy ra nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Phản ứng thuận nghịch. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Tốc độ phản ứng. Câu 7: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào? A. Không đổi. B. Giảm dần. C. Tuần hoàn D. Tăng dần. Câu 8: Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau đây? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. Câu 9: Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 10: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Nitrogen. B. Carbon. C. Oxygen. D. Chlorine. Câu 11: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl: Mã đề 103 Trang 1/3
  2. Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogen chloride. Để thu được khí Chlorine khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 12: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO4, KClO3 lần lượt là: A. -1; +5; +3; +1; +7. B. -1; +1; +3; +5; +7. C. -1; +3; +1; +5; +7. D. -1; +1; +3; +7; +5. Câu 13: Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine. Câu 14: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. IIA. B. VIIIA. C. IA. D. VIIA. Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau): Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là: A. (2) nhanh hơn (1). B. như nhau. C. (1) nhanh hơn (2). D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn (1). Câu 16: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là A. enthalpy của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. biến thiên năng lượng của phản ứng. Câu 17: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt ? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 18: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào? Cu(OH)2(s)to→CuO(s)+H2O (l) =+9,0kJ A. Phản ứng tỏa nhiệt; B. Phản ứng thu nhiệt; C. Không thuộc loại nào. D. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt; Câu 19: Chất khử trong phản ứng Mg 2HCl  MgCl2 H2 là A. Mg. B. MgCl2. C. HCl. D. H2. Câu 20: Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. NaOH. C. CaCO3. D. MnO2. Câu 21: Khi đốt cháy acetylene (axetilen), nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi acetylene A. cháy trong khí oxi nguyên chất. B. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic. C. cháy trong không khí. D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ. Câu 22: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. áp suất. Câu 23: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v k.C .C2 . NO O2 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v k.C .C . NO O2 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v 2k.C .C . NO O2 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v k.C2 .C . NO O2 Mã đề 103 Trang 2/3
  3. Câu 24: Cho phản ứng: X  Y Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 > t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây? C C C C C C C C A. .v 2 B. 1. C. v. 2 1D. . v 1 2 v 1 2 t2 t1 t2 t1 t2 t1 t1 t2 Câu 25: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr. Câu 26: Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm là: A. FeCl2 và H2. B. FeCl3 và Cl2. C. FeCl2 va Cl2. D. FeCl3 và H2. Câu 27: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. B. Chuyển động của các chất khí tăng lên. C. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. D. Nồng độ của các chất khí tăng lên. Câu 28: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. F2. II. TỰ LUẬN Câu 1. Để chuyển 22,4 gam Fe thành FeCl3 thì cần dùng V lít khí chlorine (đkc). a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? b. Tính V? Câu 2: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2 Nồng độ ban đầu của Br 2 là a mol/lít, sau 100 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình -5 -1 của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol(lít.s) . Tính giá trị của a? Câu 3: NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl có tỉ lệ 1:3) NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau: 2NOCl  2NO + o -7 o -7 Cl2. Tốc độ phản ứng ở 70 C là 2.10 mol/(L.s) và ở 80 C là 4,5.10 mol/(L.s). a. Tính hệ số nhiệt độ  của phản ứng? b. Dự đoán tốc độ phản ứng ở 60 oC? Câu 4: Chloramine B (C6H5ClNNaO2S) là chất thường được sử dụng để sát khuẩn trên các bề mặt, vật dụng hoặc dùng để khử trùng, sát khuẩn, xử lí nước sinh hoạt. Ở nồng độ cao, chloramine B có tác dụng diệt nấm mốc, vi khuẩn, virus gây bệnh cho người. Chloramine B có dạng viên nén ( mỗi viên có khối lượng 0,3- 2,0 gam) và dạng bột. Chloramine B 25% ( 250 mg chlorine hoạt tính trong 1gam viên nén như hình bên) được dùng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo quản. Nồng độ chloramine B khi hoà tan vào nước đạt 0,001% có tác dụng sát khuẩn dùng trong xử lí nước sinh hoạt. Cần dùng bao nhiêu viên nén chloramine B 25% ( loại viên 2,0 gam ) để xử lí bình chứa 200 lít nước? ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 3/3