Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_8_nam_hoc_2023_2024_truong_th.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG TH & THCS VIỆT - ANH Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Năm học 2023-2024 (Đề gồm 02 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em: Câu 1. Đa thức x4y + x3 - x4y – 2xy + 1 có bậc là: A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 2. Kết quả phép chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : (-2x2y) là: A. - x2y2 - 3xy + 5; B. x2y2 + 3xy + 5; C. - x2y2 - 3xy - 5; D. - 2x2y2 - 3xy + 5 Câu 3. Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng: A. x2 – 2xy + y2; B. x2 – y2; C. x2 + y2 ; D. x2 + 2xy + y2 Câu 4. Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng: A. 4xy; B. 2y2; C. 2x2; D. 0 Câu 5. Chọn câu SAI? A. (x + y)2 = (x + y) (x + y); B. x2 – y2 = (x + y) (x – y); C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2; D. (x + y) (x + y) = y2 – x2. Câu 6. Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được: A. (4x – 5y) (4x + 5y); B. (4x – 25y) (4x + 25y). C. (2x – 5y) (2x + 5y); D. (2x – 5y)2. Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. -5x(x + y)2; B. x (5x – y)2; C. 5x ( x – y)2; D. x ( x + 5y)2. Câu 8. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật. B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi. C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông. Câu 9. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng A. 20; B. ; C. 45; D. 50. Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15 cm, BC = 10 cm, đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Khi đó, đoạn thẳng AD có độ dài là A. 3 cm; B. 6 cm; C. 9 cm; D. 12 cm. Câu 11. Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục? A. Dữ liệu về tên các vận động viên Việt Nam tham dự SEA Games 31;
- B. Dữ liệu về kết quả đánh giá hiệu quả của chương trình dạy học trên truyền hình; C. Dữ liệu về cân nặng của 200 con cá chép sau 6 tháng nuôi; D. Dữ liệu về số người bị mắc Covid - 19 trong gia đình của các bạn trong lớp. Câu 12. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới. Diện tích lớn nhất thuộc về châu nào? A. Châu Mỹ; B. Châu Phi; C. Châu Nam cực; D. Châu Á . II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1). a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của P khi x = 5, y = -6. Bài 2 (1,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x2 – 8x; b) x2 – 6x + 9 – y2. Bài 3 (1,0 điểm): Bảng sau cho biết số lượng pin cũ thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D Số lượng pin 165 200 180 170 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Bài 4 (2,75 điểm): Cho △ABC, M trung điểm AB, vẽ MN //BC tại N. a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IB . NC = IC . MB. Bài 5 (0,75 điểm): Nhà bạn An ở vị trí B, nhà bạn Hải ở vị trí C (hình vẽ bên dưới), biết rằng tứ giác AMNC là hình vuông và B là trung điểm của AM. Hai bạn đi bộ cùng một vận tốc trên con đường BC đến điểm D. Bạn An xuất phát lúc 7 h 30. Hỏi bạn Hải phải xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn An lúc 8 h tại điểm D? .....................Hết đề................... M B A D N C
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 8 Năm học 2023-2024 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A B A D C C B D C C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài Nội dung Điểm a) (1 điểm) P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1) P = x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy 0,5 P = (x3 – x3) + (-x2y + x2y) + (-xy – xy) 0,25 P = -2xy 0,25 Bài 1 b) (0,5 điểm) 1,5 điểm Thay x = 5, y = - 6 vào P = - 2xy Ta được P = -2 . 5 . (-6) = 60 0,25 Vậy khi x = 5, y = -6 thì P = 60 0,25 a) (0,5 điểm) 2x2 – 8x = 2x(x – 4) 0,5 Bài 2 b) (0,5 điểm) 1,0 điểm x2 – 6x + 9 – y2 = (x – 3)2 – y2 0,25 = (x – 3 – y) (x – 3 + y) 0,25 Bài 3 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của 1,0 điểm biểu đồ. 0,25 Thể hiện đúng số lượng pin của mỗi lớp trên biểu đồ. 0,75 Vẽ hình câu a: 0,25 a) (0,75 điểm)
- Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt) 0,25 Bài 4 N trung điểm AC. 0,25 2,75 điểm Ta có: M trung điểm AB, N trung điểm AC nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,25 b) (0,75 điểm) Xét tứ giác AICK có: N là trung điểm AC (cmt) 0,25 và N trung điểm IK (gt) 0,25 nên tứ giác AICK là hình bình hành. 0,25 c) (1,0 điểm) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên (1) 0,25 0,25 Mà AB = 2 MB (M trung điểm AB (gt)) (2) 0,25 AC = 2NC ( N trung điểm AC (cmt)) (3) 0,25 Từ (1), (2), (3) suy ra hay IB . NC = IC . MB Bài 5 0,75 điểm Do tứ giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác M· AC Hay AD là phân giác B· AC DB AB 1 DC 2DB 0,25 DC AC 2 Vậy bạn Hải phải đi với thời gian gấp đôi bạn An. Nên bạn Hải phải xuất phát lúc 7 h thì gặp bạn An tại D 0,25 lúc 8 h 0,25 Chú ý: - Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa; - Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó; - Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.

