Đề kiểm tra cuối học kì I Tin học 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 12 trang Hải Bình 01/11/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Tin học 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_tin_hoc_8_nam_hoc_2023_2024_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Tin học 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN LÊ CHÂN MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS VIỆT-ANH Năm học 2023 - 2024 Môn: Tin học lớp 8 Thời gian 45’ Tuần: 18 - Tiết: 18 A. MA TRẬN MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Điểm/ Chương/chủ Nội dung/ Nhận biết Thông Vận dụng VD cao Tổng TIẾT đề đơn vị kiến thức hiểu % TN TL TN TL TN TL TN TL 1. MÁY TÍNH Lược sử công cụ 1 1 0.5 VÀ CỘNG 2 tính toán 5% ĐỒNG 2. TỔ CHỨC Thông tin trong 1 1 0.5 LƯU TRỮ, môi trường số 5% TÌM KIẾM Thực hành: Khai 1 1 0.5 VÀ 4 thác thông tin số 5% TRAO ĐỔI THÔNG TIN 3. ĐẠO ĐỨC, Đạo đức và văn 1 1 1.75 PHÁP LUẬT hóa trong sử dụng 17.5% VÀ VĂN 1 công nghệ kĩ thuật HOÁ TRONG số MÔI TRƯỜNG SỐ Sử dụng bảng tính 2 0.5 giải quyết bài toán 5% thực tế Sắp xếp và lọc dữ 2 0.5% liệu 5% Trực quan hoá dữ 1 2 1 2.25 4. ỨNG 10 liệu 22.5% DỤNG TIN HỌC Làm việc với danh 3 0.75 sách dạng liệt kê 7.5% và hình ảnh trong văn bản Tạo đầu trang, 1 2 0.75 chân trang cho văn 7.5% bản Định dạng nâng 2 2 1 2
  2. cao cho trang 20% chiếu Tổng câu 2 12 10 2 1 27 Tỉ lệ % điểm 0.5% 30% 25% 30% 10% 100% Tỉ lệ % điểm TN:60% TL: 40% 100% chung B. ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức Yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận Vận độ biết hiểu dụng dụng cao MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG 1. Lược sử Nhận - Nhận biết số thế hệ mà máy tính điện 1TN công cụ tính biết tử trải qua. toán - Tên gọi của máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le. - Nêu được mạch tích hợp cỡ siêu lớn là thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ mấy. Thông - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm 1TN hiểu máy tính điện tử. Vận - Sự thay đổi mà máy tính mang lại dụng trong lĩnh vực thương mại. - Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN 2. Thông tin Nhận - Chỉ ra thông tin không đáng tin cậy. 1TN trong môi biết - Chỉ ra các dạng của thông tin số. trường số - Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin. Thông - Nêu đặc điểm thông tin trên Internet. 1TN hiểu - Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số. - Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov. - Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số. Vận - Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để dụng xác định được độ tin cậy của thông tin.
  3. 3. Thực hành Thông - Nhận biết công cụ cho phép người 1TN khai thác hiểu dùng tìm kiếm thông tin. thông tin số Vận - Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để 1TN dụng tìm hiểu về các biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID - 19. - Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ 4. Đạo đức và Nhận - Nêu các sản phẩm dạng số mà học văn hóa trong biết sinh có thể tạo ra. sử dụng công - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật nghệ kĩ thuật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. số - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Thông - Hiểu được trong trường hợp nào có 1TN hiểu thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Vận - Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm 1TL dụng quy định của pháp luật. - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. - Xử lí các tình huống. ỨNG DỤNG TIN HỌC Thông – Giải thích được sự khác nhau giữa 2TN hiểu địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. 3TN – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép Xử lí và trực công thức. quan hoá dữ liệu bằng bảng Vận – Thực hiện được các thao tác tạo biểu 2TN tính điện tử dụng đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được 1TL một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. 2TN – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Chủ đề con Vận – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: 2TN (lựa chọn): dụng + Thực hiện được các thao tác: chèn Soạn thảo văn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình
  4. UBND QUẬN LÊ CHÂN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH- THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TIN HỌC 8 Họ và tên:....................................... bản và phần đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách mềm trình dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu chiếu nâng trang và chân trang. cao – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: 2TN + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. 2TN + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. + Sử dụng được các bản mẫu 2TN (template). đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Vận + Tạo được một số sản phẩm là văn 1TL dụng bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu cao thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao C. ĐỀ KIỂM TRA
  5. Lớp:................................................ Thời gian : 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh? A. Select All B. Filter C.Sort D. Đáp án khác Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. Câu 6. Công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là: A. =E6*F3 B. =E6*FS2 C. =E6*F3 D. =E6*F2 Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là: A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô. B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B. Câu 8. Em hãy chợn phương án đúng
  6. Công thức tại ô C1 (Hình 5.6) là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là: A. =C1*D2 B. =C2*D1 C. =C2*D2 D. =B2*C2 Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau: A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn. C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự. D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản. Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung. B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế nào để tiết kiệm thời gian nhập và không bị nhầm thứ tự các mục? A. Nhập từng số thứ tự của danh sách B. Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự C. Cả hai đáp án trên đều sai D. Cả hai đáp án trên đều đúng Câu 12. Mỗi đơn vị (đoạn văn bản) trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím? A. Space B. Enter C. Tabs D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chức năng để? A. Chỉnh sửa hình ảnh B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản C. Vẽ biểu đồ D. Đáp án khác Câu 14. Header là phần nào của văn bản? A. Phần dưới cùng B. Phần trên cùng C. Phần thân văn bản D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 15. Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin? A. Đặc biệt B. Ngắn gọn về văn bản C. Mới lạ D. Đáp án khác Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ? A. Home B. Insert C. Data D. Đáp án khác Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối) B. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản D. Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản
  7. Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở? A. Sự ngắn gọn B. Chỉ nêu ý chính C. Không nêu chi tiết D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 19. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là? A. Có nhiều hình ảnh B. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc C. Có nhiều chữ D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang? A. Tên người trình chiếu, tên công ty B. Tiêu đề bài trình ciếu C. Số trang hay thời gian trình chiếu.... D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. Câu 22. Để thêm đầu trang ta chọn lệnh? A. Footer B. Page Number C. Header D. Đáp án khác Câu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn? A. Blank B. Bottom of Page/ Plain Number 2 C. Footer D. Header Câu 24. Số trang thường được đặt ở? A. Đầu trang B. Chân trang C. Cả hai đáp án trên đều sai D. Cả hai đáp án trên đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Nêu các bước để tạo biểu đồ hình quạt tròn? Câu 2 (1,5 điểm). Em có cảnh báo và lời khuyên gì với bạn trong tình huống sau: Bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực lên mạng xã hội? Câu 3 (1,0 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu 1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 không? 2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không? 3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó?
  8. . . . .
  9. D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 - D 2 - D 3 - D 4 - B 5 - D 6 - D 7 - D 8 - D 9 - D 10 - D 11 - B 12 - B 13 - B 14 - B 15 - B 16 - B 17 - B 18 - D 19 - B 20 - D 21 - B 22 - D 23 - B 24 - D II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Nêu các bước để tạo biểu đồ hình quạt tròn? - Bước 1: Khởi động phần mềm bảng tính Excel, tạo bảo số liệu - Bước 2: Chọn các cột số liệu cần vẽ biểu đồ - Bước 3: Vào Insert -> trong nhóm Charts chọn Recommended Charts\ All Charts\ Pie\ Pie hoặc Insert Pie or Doughnut Chart/ Pie - Bước 4: Hiệu chỉnh biểu đồ Câu 2 (1,5 điểm). Em có cảnh báo và lời khuyên gì với bạn trong tình huống sau: Bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực lên mạng xã hội? Cảnh báo cho bạn biết: quay video có hành vi bạo lực đăng lên mạng xã hội là: Vi phạm quyền riêng tư của mỗi con người và vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật. Bạn nên xóa bài đăng ngay Câu 3 (1,0 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu 1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 không? 2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không? 3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó? Đáp án: 1. Có. 2. Ko. Vì để tạo các trang trình chiếu, em đã có phần mềm trình chiếu cung cấp các bản mẫu (Template) có sẵn và các mẫu định dạng (Themes) có sẵn. Nên em thiết kế nội dung trình bày. 3. Có sẵn các bản mẫu trong phần mềm trình chiếu.
  10. Họ và tên:........................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: 8A Môn: Tin học 8 - Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh? B. Select All B. Filter C.Sort D. Đáp án khác Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. Câu 6. Công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là: A. =E6*F3 B. =E6*FS2 C. =E6*F3 D. =E6*F2 Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là: A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô. B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B. Câu 8. Em hãy chợn phương án đúng Công thức tại ô C1 (Hình 5.6) là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là: B. =C1*D2 B. =C2*D1 C. =C2*D2 D. =B2*C2
  11. Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau: A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn. C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự. D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản. Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung. B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế nào để tiết kiệm thời gian nhập và không bị nhầm thứ tự các mục? A. Nhập từng số thứ tự của danh sách B. Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự C. Cả hai đáp án trên đều sai D. Cả hai đáp án trên đều đúng Câu 12. Mỗi đơn vị (đoạn văn bản) trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím? B. Space B. Enter C. Tabs D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chức năng để? A. Chỉnh sửa hình ảnh B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản C. Vẽ biểu đồ D. Đáp án khác Câu 14. Header là phần nào của văn bản? A. Phần dưới cùng B. Phần trên cùng C. Phần thân văn bản D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 15. Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin? A. Đặc biệt B. Ngắn gọn về văn bản C. Mới lạ D. Đáp án khác Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ? A. Home B. InsertC. Data D. Đáp án khác Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? E. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối) F. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động G. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản H. Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở? A. Sự ngắn gọn B. Chỉ nêu ý chính C. Không nêu chi tiết D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 19. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là? E. Có nhiều hình ảnh F. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc G. Có nhiều chữ H. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang? E. Tên người trình chiếu, tên công ty
  12. F. Tiêu đề bài trình ciếu G. Số trang hay thời gian trình chiếu.... H. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. Câu 22. Để thêm đầu trang ta chọn lệnh? A. Footer B. Page Number C. Header D. Đáp án khác Câu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn? A. BlankB. Bottom of Page/ Plain Number 2 C. Footer D. Header Câu 24. Số trang thường được đặt ở? B. Đầu trang B. Chân trang C. Cả hai đáp án trên đều sai D. Cả hai đáp án trên đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Nêu các bước để tạo biểu đồ hình quạt tròn? Câu 2 (1,5 điểm). Em có cảnh báo và lời khuyên gì với bạn trong tình huống sau: Bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực lên mạng xã hội? Câu 3 (1,0 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu 1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 không? 2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không? 3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................