Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023

docx 9 trang hoangloanb 13/07/2023 2501
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023

  1. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 16. Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể? A. Thịt bò. B. Gạo. C. Mỡ lợn. D. Rau bắp cải. Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ: A. Suy dinh dưỡng. C. Vận động khó khăn. B. Bị béo phì. D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp, Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm? A. Giúp thực phẩm chín mềm. C. Tăng tính đa dạng của món ăn. B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa. D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và ATTP. Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Kho, nướng B. Chiên, xào C. Phơi khô, muối chua. D. Luộc, rang. Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối chua C. Nướng D. Kho Câu 23. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào? A. Giữ thực phẩm không biến chất. C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập. B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại. D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm: A. Ở trong nước. B. Bị mất nước. C. Ở trong tủ lạnh. D. Ở trong túi. Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là: A. Thực phẩm mềm, tươi ngon. C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm. B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới. D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu. Câu 27. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC. B. Trên 7oC. C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC Câu 28. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: A. Luộc. B. Rán. C. Nướng. D. Kho. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1( 2 điểm): Ở nơi em sống, những vật liệu chính được sử dụng để xây dựng nhà ở là gì? Nêu tác dụng của vật liệu đó trong quá trình xây dựng nhà ở? Câu 2( 1 điểm): Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg (đồng) 15 000 60 000 30 000 130 000 Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? HẾT
  2. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. C. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. D. Thịt, trứng, sữa. Câu 16. Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể? A. Thịt bò. B. Gạo. C. Mỡ lợn. D. Rau bắp cải. Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ: A. Suy dinh dưỡng. C. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp, B. Bị béo phì. D. Vận động khó khăn. Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. D. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm? A. Giúp thực phẩm chín mềm. C. Tăng tính đa dạng của món ăn. B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa. D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và ATTP. Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Kho, nướng. C. Luộc, rang. B. Chiên, xào. D. Phơi khô, muối chua. Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp. B. Muối chua. C. Nướng. D. Kho. Câu 23. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào? A. Giữ thực phẩm không biến chất. C. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại. B. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập. D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm: A. Ở trong nước. B. Bị mất nước. C. Ở trong túi. D. Ở trong tủ lạnh. Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là: A. Thực phẩm mềm, tươi ngon. C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm. B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới. D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu. Câu 27. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC. B. Trên 7oC. C. Dưới 0oC. D. Từ 1oC đến 7oC. Câu 28. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: A. Luộc. B. Rán. C. Nướng. D. Kho. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1( 2 điểm): Ở nơi em sống, những vật liệu chính được sử dụng để xây dựng nhà ở là gì? Nêu tác dụng của vật liệu đó trong quá trình xây dựng nhà ở? Câu 2( 1 điểm): Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Mực Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg (đồng) 15 000 250 000 30 000 130 000 Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? HẾT
  3. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. C. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. B. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 16. Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể? A. Thịt bò. B. Gạo. C. Mỡ lợn. D. Rau bắp cải. Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ: A. Suy dinh dưỡng. C. Bị béo phì. B. Vận động khó khăn. D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp, Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm? A. Giúp thực phẩm chín mềm. C. Tăng tính đa dạng của món ăn. B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa. D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và ATTP. Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Kho, nướng. C. Chiên, xào. B. Phơi khô, muối chua. D. Luộc, rang. Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối chua C. Nướng D. Kho Câu 23. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào? A. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại. C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập. B. Giữ thực phẩm không biến chất. D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm: A. Ở trong nước.B. Ở trong tủ lạnh. C. Bị mất nước. D. Ở trong túi. Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là: A. Thực phẩm mềm, tươi ngon. C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm. B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới. D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu. Câu 27. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC. B. Từ 1oC đến 7oC. C. Trên 7oC. D. Dưới 0oC Câu 28. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: A. Luộc. B. Rán. C. Nướng. D. Kho. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1( 2 điểm): Ở nơi em sống, những vật liệu chính được sử dụng để xây dựng nhà ở là gì? Nêu tác dụng của vật liệu đó trong quá trình xây dựng nhà ở? Câu 2( 1 điểm): Bạn Ân xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá Rau củ Sườn heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg (đồng) 15 000 60 000 30 000 150 000 Em hãy giúp bạn Ân tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? HẾT
  4. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 16. Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể? A. Thịt bò. C.Rau bắp cải. B. Gạo. D. Mỡ lợn. Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ: A. Suy dinh dưỡng. C. Vận động khó khăn. B. Bị béo phì. D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp, Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm? A. Giúp thực phẩm chín mềm. C. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và ATTP. B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa. D. Tăng tính đa dạng của món ăn. Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Kho, nướng. C. Phơi khô, muối chua. B. Chiên, xào. D. Luộc, rang. Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp. B. Muối chua.C. Kho. D. Nướng. Câu 23. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào? A. Giữ thực phẩm không biến chất. C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập. B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại. D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Canh chua. D. Gà rán. Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm: A. Ở trong nước. B. Bị mất nước. C. Ở trong tủ lạnh. D. Ở trong túi. Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là: A. Thực phẩm mềm, tươi ngon. C. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu. B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới. D. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm. Câu 27. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC. B. Trên 7oC. C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC Câu 28. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: A. Luộc. B. Rán. C. Kho. D. Nướng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1( 2 điểm): Ở nơi em sống, những vật liệu chính được sử dụng để xây dựng nhà ở là gì? Nêu tác dụng của vật liệu đó trong quá trình xây dựng nhà ở? Câu 2( 1 điểm): Bạn Văn xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Tôm Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg (đồng) 15 000 250 000 30 000 130 000 Em hãy giúp bạn Văn tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? HẾT