Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm 2022-2023

docx 18 trang hoangloanb 14/07/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_6_nam_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm 2022-2023

  1. Câu 18; Đèn điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng.B. Trang trí.C. Sưởi ấm. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 19: Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi. B. Chức năng của nồi. C. Sở thích. D. Dung tích và chức năng của nồi. Câu 20: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Sợi đốt. B. Đuôi đèn. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 21: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm: A. Nhẹ nhàng. B. Mềm mại. C. Thể hiện sự nghiêm túc. D. Nhẹ nhàng và mềm mại. Câu 22: Sử dụng bếp hồng ngoại KHÔNG được làm việc nào sau đây? A. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp. B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong. C. Đặt bếp nơi thoáng mát. D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp. Câu 23: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải.B. Vải cứng. C. Vải dày dặn. D. Vải mềm mỏng. Câu 24: Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau: A. Đuôi đèn. B. Sợi đốt. C. Dây điện. D. Bóng thủy tinh. Câu 25: Nồi cơm điện ở nước ta thường sử dụng điện áp A. 120 V. B. 110 V. C. 250 V. D. 220 V. Câu 26: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: A. Thiết kế đơn giản. B. Thoải mái khi vận động. C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 27: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt. B. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu. D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển. Câu 28: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn. C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn. D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1( 2 điểm): Gia đình bạn Mai có bốn người: Bố, mẹ, Mai và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Mai lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó. a. Nồi cơm điện có thông số: 220 V, 680 W, 2,0 L. b. Nồi cơm điện có thông số: 220 V, 775 W, 1,8 L. c. Nồi cơm điện có thông số: 220 V, 775 W, 1,0 L. Câu 2( 1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn? HẾT
  2. Câu 18: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 19: Cấu tạo của đèn sợi đốt là: A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn. D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực. Câu 20: Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú. B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu. C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú. D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú. Câu 21: Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau A. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. B. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy. C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt. Câu 22: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn compact. D. Đèn LED. Câu 23: Phát biểu sau:“ Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” nói về phong cách nào? A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách dân gian. C. Phong cách thể thao. D. Phong cách cổ điển. Câu 24: Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây? A. Đuôi đèn. B. Bóng thủy tinh. C. Sợi đốt. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 25: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục dự lễ hội. Câu 26: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. Điện áp hoặc công suất định mức. B. Điện áp định mức. C. Công suất định mức. D. Điện áp định mức và công suất định mức. Câu 27: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. B. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. C. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 28: Em hiểu thế nào là thời trang? A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B. Là kiểu trang phục được sử dụng rộng rãi. C. Là kiểu trang phục thịnh hành. D. Là kiểu trang phục phổ biến và được nhiều người ưa chuộng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản? Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau: Độ sáng Công suất tiêu thụ ( Lumen) Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25W 6 W 3 W 400 40 W 9 W 5 W 700 60 W 12 W 7 W Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em. HẾT
  3. Câu 17: Phát biểu sau:“ Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” nói về phong cách nào? A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách dân gian. C. Phong cách thể thao. D. Phong cách cổ điển. Câu 18: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp A. Màu sắc. B. Chất liệu. C. Kiểu dáng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 19: Cấu tạo của đèn sợi đốt là A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn. D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực. Câu 20: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần A. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. Cố định chắc chắn. C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. Câu 21: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu W? A. 110 hoặc 5. B. 100 và 5. C. 110. D. 5. Câu 22: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. B. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. C. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 23: Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú. B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu. C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú. D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú. Câu 24: Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện? A. Tắt toàn bộ đèn khi đi ra ngoài. B. Bật, tắt đèn liên tục. C. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện. D. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo. Câu 25: Phong cách cổ điển có đặc điểm: . A. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự. B. Lịch sự. C. Nghiêm túc. D. Giản dị. Câu 26: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào A. Hoạt động. B. Thời điểm. C. Hoàn cảnh xã hội. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 27: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải. B. Vải cứng. C. Vải dày dặn. D. Vải mềm. mỏng. Câu 28: Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau A. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. B. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy. C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản? Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau: Độ sáng Công suất tiêu thụ ( Lumen) Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25W 6 W 3 W 400 40 W 9 W 5 W 700 60 W 12 W 7 W Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em. HẾT
  4. Câu 18: Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú. B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu. C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú. D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú. Câu 19: Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây? A. Đuôi đèn. B. Bóng thủy tinh. C. Sợi đốt. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 20: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. Câu 21: Đèn điện là . A. Đồ dùng điện để chiếu sáng. B. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm. Câu 22: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn compact. D. Đèn LED. Câu 23: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục dự lễ hội. Câu 24: Em hiểu thế nào là thời trang? A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B. Là kiểu trang phục được sử dụng rộng rãi. C. Là kiểu trang phục thịnh hành. D. Là kiểu trang phục phổ biến và được nhiều người ưa chuộng. Câu 25: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Đuôi đèn. B. Dây điện. C. Sợi đốt. D. Bóng thủy tinh. Câu 26: Phong cách cổ điển có đặc điểm . A. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự. B. Lịch sự. C. Nghiêm túc. D. Giản dị. Câu 27: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp A. Màu sắc. B. Chất liệu. C. Kiểu dáng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 28: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải. B. Vải cứng. C. Vải dày dặn. D. Vải mềm. mỏng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản? Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau: Độ sáng Công suất tiêu thụ ( Lumen) Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25W 6 W 3 W 400 40 W 9 W 5 W 700 60 W 12 W 7 W Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em. HẾT
  5. Câu 19: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. Điện áp hoặc công suất định mức. B. Điện áp định mức. C. Công suất định mức. D. Điện áp định mức và công suất định mức. Câu 20: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn compact. D. Đèn LED. Câu 21: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Đuôi đèn. B. Dây điện. C. Sợi đốt. D. Bóng thủy tinh. Câu 22: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục? A. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc. C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc. D. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. Câu 23: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục dự lễ hội. Câu 24: Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú. B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu. C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú. D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú. Câu 25: Em hiểu thế nào là thời trang? A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B. Là kiểu trang phục được sử dụng rộng rãi. C. Là kiểu trang phục thịnh hành. D. Là kiểu trang phục phổ biến và được nhiều người ưa chuộng. Câu 26: Hình dạng của bóng đèn compact là: A. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. B. Hình tròn. C. Hình dạng ống xoắn. D. Hình chữ U. Câu 27: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần A. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. Cố định chắc chắn. C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. Câu 28: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản? Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau: Độ sáng Công suất tiêu thụ ( Lumen) Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25W 6 W 3 W 400 40 W 9 W 5 W 700 60 W 12 W 7 W Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em. HẾT
  6. 11.D 12.B 13.A 14.A 15.A 16.D 17.D 18.D 19.B 20.D 21.D 22.D 23.C 24.B 25.A 26.D 27.D 28.B ĐỀ III: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm 1.D 2.D 3.A 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D 9.B 10.D 11.D 12.A 13.B 14.A 15.B 16.B 17.B 18.C 19.D 20.A 21.A 22.D 23.B 24.D 25.D 26.A 27.D 28.D ĐỀ IV: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm 1.B 2.A 3.D 4.D 5.A 6.B 7.B 8.D 9.A 10.D 11.A 12.D 13.D 14.D 15.B 16.D 17.C 18.D 19.D 20.D 21.D 22.B 23.B 24.C 25.D 26.A 27.D 28.A ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 6. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao? A. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau. B. Chỉ sử dụng cho nam giới. C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động. Câu 2: Phong cách dân gian A. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. B. Cổ hủ, lỗi thời. C. Mang vẻ hiện đại. D. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. Câu 3: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. Câu 4: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần A. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. Cố định chắc chắn. C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. Câu 5: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu W? A. 110 hoặc 5. B. 100 và 5. C. 110. D. 5. Câu 6: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục? A. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc. C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc. D. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. Câu 7: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết
  7. Câu 27: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. B. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. C. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 28: Em hiểu thế nào là thời trang? A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B. Là kiểu trang phục được sử dụng rộng rãi. C. Là kiểu trang phục thịnh hành. D. Là kiểu trang phục phổ biến và được nhiều người ưa chuộng. Câu 29: Nồi cơm điện là thiết bị A. Biến điện năng thành nhiệt năng. B. Biến điện năng thành cơ năng. C. Biến điện năng thành quang năng. D. Biến điện năng thành vi sóng. Câu 30: Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng, màu sắc’ chất liệu;’đường nét, họa tiết, . B. Màu sắc, chất liệu, vóc dáng. C. Họa tiết, kiểu dáng, xu hướng. D. Kiểu dáng, màu sắc, thời gian. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản? Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau: Độ sáng Công suất tiêu thụ ( Lumen) Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25W 6 W 3 W 400 40 W 9 W 5 W 700 60 W 12 W 7 W Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em. Câu 3: Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau: Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà? Câu 4: Em hãy lựa chọn vải may phù hợp cho một người bạn vừa cao và gầy ?
  8. Ngày soạn: /03/23 Ngày dạy: /03/23 Tiết 27: KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. Mục tiêu. Năng lực: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận biết, hiểu của học sinh về chủ đề: Chủ đề 1: Trang phục và thời trang. Chủ đề 2: Đồ dùng điện trong gia đình. - Rèn luyện cho Hs kĩ năng nhận biết thông hiểu và vận dụng kiến thức. Phẩm chất: - Giáo dục cho Hs tính trung thực trong thi cử. - Ý thức nghiêm túc trong thi cử. II. Các kiến thức và kĩ năng cần kiểm tra. Chủ đề 1: Trang phục và thời trang. Chủ đề 2: Đồ dùng điện trong gia đình. III. Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm: 70%, tự luận: 30%. PHÒNG GD – ĐT TP VINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ – VĨNH – MAI – NAM. Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng Nội % dung Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận TT dụng cao Số CH tổng kiến biết hiểu dụng điểm thức Số Số CH Số CH Số CH TN TL CH I. Trang 1.1. Sử dụng và bảo 2 1 1 1 3 1 27,5 phục và quản trang phục. 1 thời 1.2. Thời trang. 4 3 7 17,5 trang. 2.1.Khái quát về đồ dung II. Đồ 1 điện trong gia đình. 3 3 6 15 dung 2.2 Lựa chọn đồ dung 2 điện 1 điện trong gia đình. 4 3 7 27,5 trong 2.3 Đèn điện. gia đình. 3 2 5 12,5 Tổng 16 12 1 1 28 2 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm kq 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0.25 đ. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I, môn Công nghệ 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị T dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh kiến Vận T kiến giá Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao
  9. Vận Lựa chọn được đồ dùng điện tiết dụng kiệm năng lượng, phù hợp với điều 1 cao kiện gia đình. Nhận Nhận biết được các bộ phận chính 3 biết của một số loại bóng đèn. Đọc được một số thông số kĩ thuật Thông trên bóng đèn điện. 2 hiểu Mô tả được nguyên lí làm việc của 2.3 Đèn một số loại bóng đèn. điện. Vận Sử dụng được các loại bóng đèn dụng đúng cách. Vận Lựa chọn được bóng đèn tiết kiệm dụng năng lượng, phù hợp với điều kiện cao gia đình. Tổng 16 12 1 1 Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể chọn một hoặc một số trong các đơn vị kiến thức.