Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoa Lư (Có đáp án)

docx 7 trang hoangloanb 13/07/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoa Lư (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoa Lư (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TRƯỜNG THCS HOA LƯ Năm học: 2022 – 2023 oOo Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút; Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, 2 máy quét, camera, ) (TN) 1. Sơ – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu lược về các thành thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, phần của màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) máy tính Thông hiểu (3 tiết) – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng 1 (TN) cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Chủ đề Vận dụng A. Máy – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng tính và của máy tính. 1 cộng đồng Nhận biết (6 tiết) – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng 2. Khái 2 niệm hệ (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ) (TN) điều hành – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, và phần tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng mềm ứng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét dụng (3 virus ) tiết) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng 1 (TN) dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, Chủ đề YouTube, Zalo, Instagram ) Mạng xã C. Tổ – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh hội và 4 chức đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về Video; lưu trữ, một số (TN) Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo tìm kênh trao đổi thông dục của nhà trường, ) 2 kiếm và trao đổi tin thông – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết thông dụng trên nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin tin Internet (2 tiết) (2 tiết) Thông hiểu 3 (TN) – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng
  2. Trường THCS Hoa Lư ĐỀ KIỂM TRA HK1 - Năm học 2022 - 2023 Điểm Lớp 7 , Stt: MÔN: TIN HỌC 7 Họ và tên : Thời gian: 45 phút (Học sinh không được sử dụng tài liệu) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn? A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các thiết bị máy ảnh kĩ thuật số, máy ghi hình kĩ thuật số không cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện xử lí tệp ảnh, tệp video đơn giản. B. Các thiết bị vào – ra của máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh thường được thiết kế nhỏ, gọn, thuận tiện khi di chuyển, sử dụng. C. Với máy tính bảng, điện thoại thông minh, người dùng có thể sử dụng chuột bằng cách dùng ngón tay chạm trực tiếp vào màn hình cảm ứng. D. Loa thông minh có thể tương tác với người dùng qua giọng nói như hỏi, đáp về thời tiết, giờ. Câu 3: Thiết bị nào sau đây không tích hợp camera, micro ngay trên màn hình hoặc thân máy? A. Máy tính để bàn (PC – Personal Computer).B. Máy tính bảng. C. Máy tính xách tay (Laptop).D. Điện thoại thông minh. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy tính trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành. B. Cần phải cài đặt phần mềm hệ điều hành trong máy tính trước, sau đó mới cài đặt các phần mềm ứng dụng. C. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính. D. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua hệ điều hành. Câu 5: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, em gõ tổ hợp phím Ctrl + S, phần mềm nào trực tiếp thực hiện lưu dữ liệu vào ổ đĩa? A. Hệ điều hành.B. MS Word.C. Phần mềm gõ tiếng Việt.D. Tất cả các phần mềm trên. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dựa vào phần mở rộng ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phần mềm hệ điều hành nào. B. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng. C. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi dấu chấm. D. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp để tránh nhầm lẫn cho người sử dụng và có thể làm cho hệ điều hành nhận biết sai loại tệp. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sử dụng mạng xã hội là cách duy nhất để trao đổi thông tin trên Internet. B. Mạng xã hội giúp kết nối, duy trì mối quan hệ với người thân, bạn bè. C. Mạng xã hội được sử dụng miễn phí và có thể dễ dàng truy cập ở bất cứ nơi đâu khi có mạng Internet. D. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều sẽ dẫn đến nghiện mạng xã hội. Câu 8: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào dưới đây? A. Bình luận xấu về người khác. B. Tìm kiếm tài liệu. C. Giao lưu, học hỏi bạn bè.D. Chia sẻ những bài viết về học tập, làm việc tích cực. Câu 9: Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội? A. vietnamnet.vn B. facebook.comC. youtube.comD. instagram.com Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội? A. Câu 11: Mạng xã hội không có chức năng nào dưới đây. A. Cho phép người dùng chuyển tiền qua tài khoản mạng xã hội. B. Tạo tài khoản, chỉnh sửa hồ sơ cá nhân. C. Tạo và đăng bài viết, chia sẻ, bình luận, bày tỏ cảm xúc. D. Tìm kiếm, kết bạn, trò chuyện, tạo nhóm kín.
  3. A. B. C. D. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi bảng tính chỉ có tối đa một trang tính và có tên là Sheet1. B. Bảng tính mới được tạo mặc định có một trang tính có tên là Sheet1. C. Mỗi bảng tính có thể có nhiều trang tính. D. Có thể đổi tên trang tính. Câu 24: Chọn phương án đúng nhất. A. Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để chọn ô tính. B. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ô tính. C. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ô tính. D. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ô tính. Câu 25: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái. B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (–), số dương (+), dấu thập phân C. Dữ liệu kiểu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo. D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm Câu 26: Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi: A. Dữ liệu trong ô tính quá dài.B. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số. C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.D. Dữ liệu trong ô tính ngắn. Câu 27: Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào? A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home. C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh HomeD. Nhóm lệnh Page Setup trong dải lệnh Page Layout. Câu 28: Ô A1 của trang tính có số 1.755. Sau khi chọn ô A1, trong dải lệnh Home, trong nhóm Number, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.8B. 1.7530C. 1.76D. 1.75 Phiếu trả lời: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29: Để in trang tính, em sử dụng bảng chọn File và chọn lệnh gì? Câu 30: Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu. (a) Nháy chuột vào vùng nhập liệu. (b) Gõ dữ liệu. (c) Chọn ô tính cần nhập dữ liệu. (d) Gõ phím Enter. Tứ tự đúng là: Câu 31: Sắp xếp các bước dưới đây để chỉnh sửa dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu. (a) Nháy chuột vào vùng nhập liệu. (b) Gõ phím Enter. (c) Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu. 26 (d) Chọn ô tính. Thứ tự đúng: Câu 32: Thực hiện thao tác sau và ghi kết quả vào chỗ chấm. Nháy chuột vào tên hàng 4, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào tên hàng 9. Các hàng được chọn: Câu 33: Thực hiện thao tác sau và ghi kết quả vào chỗ chấm. Nháy chuột vào tên hàng 4, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào tên hàng 9. Nội dung trên hộp tên là: Câu 34: Hãy chuyển biểu thức Toán học sau đây thành biểu thức trong MS Excel: HẾT