Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 (Có đáp án)

docx 7 trang hoangloanb 14/07/2023 1340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 (Có đáp án)

  1. – Quá trình nội – Nêu được nguyên nhân sinh và ngoại của hiện tượng động đất sinh. Hiện và núi lửa. tượng tạo núi – Phân biệt được quá – Các dạng địa trình nội sinh và ngoại hình chính sinh: Khái niệm, nguyên – Khoáng sản nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Các tầng khí – Mô tả được hiện tượng quyển. Thành KHÍ HẬU hình thành mây, mưa. VÀ BIẾN phần không Thông hiểu 1TL* 1TL* 1TL* 3 ĐỔI KHÍ khí 2TN – Trình bày được sự HẬU – Các khối phân bố các đai khí áp (2,0 đ) khí. Khí áp và và các loại gió thổi gió thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống.
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 Số lượng câu hỏi cho từng mức độ Tổng số nhận thức câu Phần/ Vận TN TL TT Chương/Chủ Nội dung kiểm tra Nhận Thông Vận dụng đề/Bài biết hiểu dụng thấp (TN) (TL) cao (TL) (TL) -TẠI SAO – Địa lí và cuộc sống CẦN HỌC – Hệ thống kinh vĩ tuyến. ĐỊA LÍ? Toạ độ địa lí của một địa -BẢN ĐỒ: điểm trên bản đồ PHƯƠNG – Các yếu tố cơ bản của bản TIỆN THỂ đồ HIỆN BỀ – Các loại bản đồ thông MẶT TRÁI dụng 1 2TN* 2 0 ĐẤT – Vị trí của Trái Đất trong TRÁI ĐẤT – hệ Mặt Trời HÀNH TINH – Hình dạng, kích thước CỦA HỆ Trái Đất MẶT TRỜI – Chuyển động của Trái Đất (còn 5%-đã và hệ quả địa lí kiểm tra ở giữa kì) – Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Hiện tượng động đất, núi CẤU TẠO lửa và sức phá hoại của các CỦA TRÁI tai biến thiên nhiên này 2 ĐẤT. VỎ 4TN 1TL* 1TL* 1TL* 4 2 TRÁI ĐẤT – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo (2,5 đ) núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản – Các tầng khí quyển. KHÍ HẬU VÀ Thành phần không khí BIẾN ĐỔI KHÍ 3 – Các khối khí. Khí áp và 2TN 1TL* 1TL* 1TL* 2 1 HẬU (2,0 đ) gió – Nhiệt độ và mưa. Tổng số câu 8 1 1 1 8 3 Tổng số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ % 20 15 10 5 20 30
  3. Câu 8. Khối khí nào sau đây có tính chất khô? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1,5 điểm) Gió là gì? Trình bày phạm vi hoạt động và hướng của gió Tín Phong. Câu 2 (1,0 điểm ) Phân biệt địa hình núi với đồi. Câu 3 (0,5 điểm ) Kể tên một số quốc gia có nhiều núi lửa mà em biết? ĐÁP ÁN ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D A C C A C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 * Khí áp: Là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất. 0,25 * Phân bố khí áp trên Trái Đất - Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và khí áp cao 0,25 từ xích đạo về cực. + Các đai áp thấp nằm ở khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600B và N. 0,5 + Các đai áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 300B và N và khoảng vĩ độ 900B và N. 0,5 2 Phân biệt địa hình cao nguyên với đồng bằng? Dạng địa Độ cao so với mực Đặc điểm hình nước biển Cao Cao trên 500 m so với Bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc nguyên mực nước biển. gợn sóng. Có sườn dốc, hoặc vách 0,5 dựng đứng Đồng Cao dưới 200m so với Địa hình thấp, bề mặt khá bằng phẳng 0,5 bằng mực nước biển. hoặc hơi gợn sóng. 3 Một số quốc gia có nhiều động đất: Chi-lê, Nhật Bản, Hoa Kì, Trung Quốc 0,5 (kể được từ 2 quốc gia đúng cho điểm tối đa)