Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023

docx 8 trang hoangloanb 14/07/2023 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023

  1. IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chương/chủ Nội Mức độ nhận thức Tổng TT đề dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % kiến thức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL PP,KN HỌC Phương TẬP MÔN pháp và kĩ KHTN.5 t năng học (17,24%) tập môn 1 câu 0,25 khtn.5 tiết ≈ 0,25 đ đ 1 17,24 % Tốc độ chuyển 1 câu động 2 tiết 0,25 đ 0.25 ≈ 6,9% đ Đo tốc độ 3 tiết ≈ 10,34% Đồ thị quãng đường thời gian. 3 tiết ≈ 2 TỐC ĐỘ 10,34% 11 tiết Bài 11: (37,92%) Thảo luận về ảnh hưởng của 1 câu 1 tốc độ trong 0,25 đ câu 0,5 1đ an toàn giao 0,25 thông 3t ≈ 10,34% 3 ÂM Bài:12 1câu. 1 0,5đ THANH Sóng âm. 2 0,25đ câu 8 tiết tiết ≈ 6,9% ( 0,25 (27, 58) 0,5đ) đ Bài 13: Độ to và độ cao 1 câu 1câu của âm.3 0,25đ 0,5đ 0,75 tiết ≈ đ 10,34% (0,75 đ) Bài: 14. 1 câu 1câu 0,75 Phản xạ âm- 0,25đ 0,5đ đ Chống ô nhiễm tiếng ồn. 3 tiết ≈ 10,34% (0,75đ)
  2. - Vận dụng. - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h và ngược lại. - Sử dụng được công thức tính tốc độ 1 để giải các bài tập về chuyển động TN trong đó đã cho giá trị của hai trong ba Tốc độ đại lượng v, s, t. chuyển động - Xác định được tốc độ qua việc xác 2 tiết ≈ 6,9% định quãng đường đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Xác định được một đại lượng khi biết hai đại lượng đã cho. - Thực hiện được các bài toán về chuyển động đơn giản. Nhận biết: Các dung cụ cần thiết để đo tôc độ. Nhận biết các chức năng chính trên một dụng cụ. Hiểu. Hiểu được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường. Hiểu được ý nghĩa của việc “thực hiện Đo tốc độ. phép đo 3 lần để lấy giá trị trung bình” 2 TỐC ĐỘ 3tiết làm giảm sai số phép đo. ≈ 10,34% Cách hoạt động cơ bản của các thiết bị “bắn tốc độ” đơn giản trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông đường bộ. Vận dụng. . Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được và khoảng thời gian tương ứng. Nhận biết: được đồ thị quãng đường thười gian. Hiểu: các yếu tố biểu diễn trên đồ thị và sự tương quan của quãng đường , Đồ thị quãng thười gian trên đồ thị và trên đồ thị với đường thời một chuyển động ngời thực tế. gian. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức 3 tiết của chủ đề vào khảo sát một chuyển ≈ 10,34% động đơn giản và trình bày lên đồ thị. Vận dụng cao: Sử dụng đồ thị để chỉ ra vận tốc của vật trong một thời điểm bất kì. - Biết: Khi tham gia giao thông mà Thảo luận về không tuân thủ chỉ dẫn của các biển ảnh hưởng báo tốc độ sẻ có nguy cơ gây ra tại của tốc độ nạn. 1 1 1 trong an toàn Hiểu: Hiểu quy tắc 3 giây. TN TN TL giao thông Vận dụng: Vận dụng quy tắc 3 giây 3 tiết vào bài toán tính khoảng cách an toàn ≈ 10,34% khi tham gia giao thông.
  3. được nội dung của địnhphản xạ ánh sáng. Hiểu quy trình vẽ tia phản xạ. Vận dụng. –Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản liên quan đến toán học và đời sống. 8 2 2 1 Tổng TN TN câu TL 2 TL TL Tỷ lệ phần trăm 40 30 20 10 % % % % Tỷ lệ chung 70% 30% VI. ĐỀ KIỂM TRA. A.Phần trắc nghiệm khách quan. 2điểm.( Mỗi đáp án đúng tính 0,25đ) Câu 1 (B): Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước: (1) Đề xuất vấn đề cần tìm (2) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (3) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán (4) Đưa ra dự đoán khoa học đề giải quyết vấn đề (5) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên: A. 1-2-3-4-5 B. 5-4-3-2-1; C. 4 – 1 – 3 – 5 – 2; D. 1 – 4 – 3 – 5 - 2 Câu 2 (B). Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông người lái xe phải điều khiển tốc độ của xe : A. Không vượt quá tốc tối tối đa cho phép B. Giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe C. Không quan tâm đến tốc độ D. Không vượt quá tốc tối đa cho phép và giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe Câu 3 ( H): Để đảm bảo an toàn giao thông thì người tham gia giao thông phải: A. Có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông. B. Có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 4( b) Những điều nào sau đây là sai khi nói về nguồn gốc âm thanh A.Âm thanh được phát ra từ các vật dao động B.Khi vật dao động, ta luôn có thể nghe được âm thanh phát ra từ vật đó C.Âm thanh có thể phát ra từ các vật cố định (không dao động) D.Tất cả các vật được xem là nguồn âm thì đều có thể phát ra âm thanh Câu 5: ( H)Người ta chọn kim loại có tính đàn hồi tốt để làm âm thoa vì: A.làm cho âm thoa đẹp hơn B.làm cho âm thoa cứng hơn C.làm cho âm thoa có thể dao động lâu hơn D.làm cho âm thoa ít dao động hơn Câu 6. (NB). Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động?
  4. Câu 14. ( 0,5đ) Hiện tượng nhật thực toàn phần và nhật thực một phần là: Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất thẳng hàng thì phía sau Mặt Trăng xuất hiện vùng tối và vùng tối không hoàn toàn. Đứng tên Trái Đất, ở chỗ vùng tối, không nhìn thấy Mặt Trời, đó là vùng có nhật thực toàn phần; ở chỗ vùng tối không hoàn toàn, nhìn Thấy một phần Mặt Trời, đó là vùng có nhật thực một phần. Đúng mỗi ý cho 0,25đ. Câu 15. ( 0,5đ). - Vẽ hình đúng( 0,25đ) - Tính đúng góc phản xạ NIR = 60O ( 0,25đ)