Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Lịch sử và Địa lý Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Thạnh

docx 7 trang hoangloanb 14/07/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Lịch sử và Địa lý Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Lịch sử và Địa lý Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Thạnh

  1. Số câu: Số câu:1 Số Số câu:2 Số câu:1 Số câu:5 Số Số câu:1 Số điểm:0,5 Số Số điểm: điểm:0,25 Số TL5% điểm:1,5 điểm:2,5 TL: TL:2,5% điểm:0, TL:15% TL:25% 25 TL:2.5 % Vì Biết được sao thời gian và phải cách tính học thời gian lịch sử trong lịch sử. Số câu: Số câu:2 Số câu:2 Số Số điểm:0,5 Số điểm: TL:5%: điểm:0.5 Tl: TL:5% Xã hội -Biết được Trình bày nguyên nguồn gốc được sự thủy. loài người. phát triển của loài người. Số câu: Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số Số Số Số điểm: điểm:0,25 điểm:0,25 điểm:0,5 Tỉ lệ: TL:2,5% TL:2,5%% TL:5% Trình bày được ĐKTN ảnh hưởng đến văn Trình bày minh La -Biết được được sông mã cổ giai cấp ngòi ảnh Xã hội đại. trong xã hội hưởng sự cổ đại Trình cổ đại. hình thành bày nhàn nước được ở Ấn độ. ảnh hưởng nền văn minh Ai cập và Lưỡng hà cổ đại Số câu:1 Số câu: Số câu:1 Số câu:2 Số Số câu:4 Số Số Số điểm:0,25 : Số điểm:2 điểm: điểm:0,25 điểm:1,5 TL:2,5% TL:20% Tỉ lệ: Tỉ lệ:2,5% TL:15% Tông số Số câu:11 Số Số câu:8 Số câu:2 Số câu:2 Số Số câu:1 Số câu:25 câu: Số câu:1 Số điểm:2 Số Số điểm:2 câu: Số Số Tổng số điểm:2.75 Số TL:20% điểm:0,5 TL:20% Số điểm:1,5 điểm:10
  2. B.Đề PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CÀNG LONG KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG KÌ I TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THẠNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Lớp: 6 Thời gian: 60 phút I. Trắc nghiệm : (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm. Câu1. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường gi ? A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 2. Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh trục là bao nhiêu ? A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 36 giờ. D. 48 giờ. Câu 3. Trái Đất tự quay quanh trục tưởng tượng theo hướng nào ? A. Từ Đông sang Tây. B. Từ Tây sang Đông. C. Từ Bắc xuống Nam. D. Từ Nam lên Bắc. Câu 4. Hàng ngày, ta thấy hiện tượng Mặt Trời mọc hướng Đông rồi lại lặn hướng Tây là do nguyên nhân nào ? A. Mặt Trời chuyển động. B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời từ Tây sang Đông. D. Trái Đất tự quay quanh trục. Câu 5. Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, hệ quả nào có ý nghĩa nhất đối với sự sống trên Trái đất? A. Hiện tượng mùa trong năm. B. Sự lệch hướng chuyển động. C. Giờ trên Trái Đất. D. Sự luân phiên ngày đêm. Câu 6. Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời là bao nhiêu? A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. Câu 7. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8. Nội lực có xu hướng nào sau đây? A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề. B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất. C. Tạo ra các dạng địa hình mới. D.Tạo ra các dạng địa hình nhỏ. Câu 9. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu? A. Crôm, titan, mangan. B. Apatit, đồng, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí. D. Đồng, chì, kẽm. Câu 10. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là gi? A. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng. B. Thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực. C. Có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng. D. Độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển. Câu 11.Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi chiếm nhiêu?
  3. Câu3.(1.5 điểm) Cuối tuần, lớp em dự định tổ chức đi dã ngoại một ngày. Đài khí 0 tượng thủy văn có dự báo thời tiết ngày hôm đó như sau: Nhiệt độ thấp nhất là 15 C, 0 nhiệt độ cao nhất là 23 C; sáng sớm có sương mù, trời lạnh; trưa chiều hửng nắng, có lúc có mưa. Em cần chuẩn bị những gì để phù hợp với thời tiết buổi dã ngoại đó? Câu 4.(1 điểm) Hãy kể tên một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Em ấn tượng với phát minh nào nhất? Vì sao? Câu 5.(0.5 điểm) Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự hình thành và phát triển của nến văn minh ở đây? C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B B C D C A A D A B D A A B C C D D B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 khoảng cách trên thực tế hai địa điểm này cách Thủ đô Hà Nội Hà Nội - Hải Phòng: 90 km. 0,5 Hà Nội - thành phố Vinh: 300km. 0.5 2 a. Pa-ri 12h Việt nam:7 h, Bắc Kinh: 8h và Tô-ki-ô: 9h. 0,5 b. Bắc Kinh và ở Tô-ki-ô sớm hơn giờ của Hà Nội vì Bắc Kinh và ở Tô-ki-ô 0.5 nằm ở múi giờ 8 và 9 sớm hơn việt nam lần lượt là 1 và 2 giờ. 3 - Áo mưa, dù, liều: che mưa. 0,5 - Áo khoác, nón, che nắng. 0,5 - Mang theo thưc phẩm, thuốc, nước, dụng cụ cá nhân cần thiết; theo dõi thời 0,5 tiết thường xuyên để ứng phó. 4 -Tên một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại: Chữ viết, hệ đếm 60, 0,5 một số công trình kiến trúc, -Em ấn tượng với phát minh chữ viết của người Ai Cập và Lưỡng Hà là chữ 0,5 viết vì chữ viết vẫn được ứng dụng và sử dụng đến tận ngày nay. 5 - Thuận lợi: Hy Lạp có nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc lập những hải 0,25 cảng. Còn có nhiều khoáng sản như đồng, vàng, bạc, - Khó khăn: bị chia cắt thành nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai canh tác ít 0,25 và không màu mỡ.